Từ điển tên

Tên Phi LamÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Phi Lam

Phi Lam (飛 嵐) mang ý nghĩa là cơn gió bay qua, lướt qua như cơn bão. Ý chỉ người có tính cách mạnh mẽ, có chí tiến thủ, luôn phấn đấu để đạt được mục tiêu của mình. Họ là người có tầm nhìn xa trông rộng, có thể đưa ra những quyết định sáng suốt và luôn nỗ lực hết mình để đạt được thành công. Ngoài ra, người mang tên Phi Lam thường có tính cách độc lập, tự chủ và không ngại đương đầu với khó khăn thử thách. Sửa bởi Từ điển tên

10 lượt xem

Ý nghĩa đệm Phi tên Lam

Tên đệm Phi

Trong tiếng Hán, chữ "phi" có nhiều nghĩa, hay được sử dụng nhất là "nhanh như bay (飞)", "Di chuyển với tốc độ cao (飞行)" và "thăng tiến". Đệm Phi thường được đặt cho con với ý nghĩa mong muốn con sẽ là người nhanh nhẹn, hoạt bát, thông minh sáng tạo và có hoài bão, ước mơ lớn lao.

Tên chính Lam

"Lam" là tên gọi của một loại ngọc, có màu từ xanh nước biển ngả sang xanh lá cây, thường được ưa chuộng làm trang sức cho các đấng trị vì Ai Cập cổ đại, Ba Tư, Ấn Độ... vì màu sắc độc đáo của nó. Ngọc Lam còn có tác dụng trị bệnh, mang lại may mắn cho người mang nó. Tên "Lam" dùng để chỉ người có dung mạo xinh đẹp, quý phái cùng những phẩm chất cao sang của bậc vua chúa, sẽ mang lại may mắn, điềm lành cho những người thân yêu.

Khám phá rất nhiều công cụ trực tuyến và kho tàng kiến thức phong phú về giải mã giấc mơ, cung hoàng đạo, tarot, bói toán, tâm linh, kinh dịch, phong thủy và rất nhiều lĩnh vực khác tại Website Giải Mệnh!.

Các tên liên quan với Phi Lam

Tên ghép với đệm Phi

Có tổng số 221 tên ghép với đệm Phi trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Phi. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Phi Quê, Phi Hằng, Phi Đắc, Phi Hội, Phi Mỹ, Phi Lai, Phi Nhi, Phi Hạo, Phi Lợi,

Đệm ghép với tên Lam

Có tổng số 115 đệm ghép với tên Lam trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Lam. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Đoàn Lam, Út Lam, Nhân Lam, Bội Lam, Cát Lam, Nhược Lam, Khả Lam, Uyên Lam, Đắc Lam,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Phi Lam

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Phi Lam được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Phi Lam. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Phi Lam

Giới tính

Tên Phi Lam thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Phi Lam. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Phi kết hợp với tên Lam có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Phi và giới tính của người có tên Lam. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Phi Lam đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Phi Lam trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Phi Lam trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Phi Lam trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Phi Lam trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Phi Lam bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Phi Lam có tổng cộng 200 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Phi Lam trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Phi là mệnh Thủy và Tên Lam là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Phi Lam cần xác định rõ ràng đệm Phi và tên Lam được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Phi Lam trong Hán Việt và Phong thủy qua 200 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Phi Lam trong thần số học

Bảng quy đổi tên Phi Lam sang thần số học
PHI LAM
91
7834

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Phi Lam

Tên tiếng Anh cho tên Phi Lam
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Shirley 菲𥜓
  • 菲 - phương phi
  • 𥜓 - lam lũ
Katelyn 非𥜓
  • 非 - phi nghĩa; phi hành (chiên thơm)
  • 𥜓 - lam lũ
Jeff 妃𥜓
  • 妃 - cung phi
  • 𥜓 - lam lũ
Margo 剕𥜓
  • 剕 - phi (hình pháp xưa chặt chân phạm nhân)
  • 𥜓 - lam lũ
Sloane 飞𥜓
  • 飞 - phi ngựa; phi cơ
  • 𥜓 - lam lũ
Danika 披𥜓
  • 披 - bạc phơ
  • 𥜓 - lam lũ
Cheryle 纰𥜓
  • 纰 - phi (áo vải sổ chỉ); phi lậu (lỡ lời)
  • 𥜓 - lam lũ
Sherryl 紕𥜓
  • 紕 - phi hồng (đỏ tươi)
  • 𥜓 - lam lũ
Aletha 鲱𥜓
  • 鲱 - phi (cá mòi)
  • 𥜓 - lam lũ
Romona 鈹𥜓
  • 鈹 - phi (cái gươm)
  • 𥜓 - lam lũ

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Phi Lam đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Phi Lam

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Phi Lam

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Phi Lam / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu