Từ điển tên

Tên Phong ThưÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Phong Thư

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Phong Thư.

34 lượt xem

Ý nghĩa đệm Phong tên Thư

Tên đệm Phong

Phong có nghĩa là gió, một hiện tượng tự nhiên có sức mạnh vô cùng lớn, có thể vượt qua mọi trở ngại để đi đến đích, tượng trung cho sự mạnh mẽ, dũng cảm và có khả năng lãnh đạo. Đệm "Phong" được đặt cho những người có tính cách mạnh mẽ, kiên cường, không ngại khó khăn, dám nghĩ dám làm. Một ý nghĩa khác của đệm "Phong" là sự tự do, phóng khoáng và không gò bó. Gió có thể đi đến bất cứ đâu, không bị ràng buộc bởi bất cứ điều gì. Do đó, đệm "Phong" được đặt cho những người có tính cách tự do, phóng khoáng, không thích bị ràng buộc bởi những quy tắc, khuôn khổ. Ngoài ra Đệm "Phong" cũng có thể mang ý nghĩa là sự tươi mát, trong lành và tràn đầy sức sống. Gió mang đến sự mát mẻ, trong lành cho con người và thiên nhiên. Do đó, đệm "Phong" được đặt cho những người có tính cách tươi tắn, tràn đầy sức sống, mang đến niềm vui cho mọi người xung quanh.

Tên chính Thư

Thư có nghĩa là thư thả, thoải mái, bình yên. Tên Thư là người con gái dễ thương, xinh đẹp, đoan trang, có tâm hồn trong sáng, rất bao dung và nhân hậu.

Khám phá bí ẩn tương lai về tình yêu, sự nghiệp, tài chính, sức khỏe... với Bói bài 36 lá - phương pháp bói toán lâu đời và chính xác nhất từ phương Tây.

Các tên liên quan với Phong Thư

Tên ghép với đệm Phong

Có tổng số 95 tên ghép với đệm Phong trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Phong. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Phong Như, Phong Thu, Phong Lan,

Đệm ghép với tên Thư

Có tổng số 140 đệm ghép với tên Thư trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thư. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Trâm Thư, Như Thư, Chanh Thư, Ân Thư, Á Thư, Phúc Thư, Dự Thư, Di Thư, Khoa Thư,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Phong Thư

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Phong Thư được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Phong Thư. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Phong Thư

Giới tính

Tên Phong Thư thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Phong Thư. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Phong kết hợp với tên Thư có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Phong và giới tính của người có tên Thư. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Phong Thư đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Phong Thư trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Phong Thư trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Phong Thư trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Phong Thư trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Phong Thư bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Phong Thư có tổng cộng 408 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Phong Thư trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Phong là mệnh Thủy và Tên Thư là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Phong Thư cần xác định rõ ràng đệm Phong và tên Thư được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Phong Thư trong Hán Việt và Phong thủy qua 408 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Phong Thư trong thần số học

Bảng quy đổi tên Phong Thư sang thần số học
PHONG THƯ
63
785728

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Phong Thư

Tên tiếng Anh cho tên Phong Thư
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Leigh 丰𪭣
  • 丰 - phong phú
  • 𪭣 - thư thả
Polly 𧔧舒
  • 𧔧 - mật phong (ong mật)
  • 舒 - thơ thẩn
Maeve 枫𪭣
  • 枫 - cây phong
  • 𪭣 - thư thả
Lenore 封𪭣
  • 封 - phong làm tướng
  • 𪭣 - thư thả
Kaleigh 𧔧蛆
  • 𧔧 - mật phong (ong mật)
  • 蛆 - thư (con giòi)
Kierra 𧔧攄
  • 𧔧 - mật phong (ong mật)
  • 攄 - so le, so sánh
Breana 风齟
  • 风 - phong trần; đông phong (gió đông)
  • 齟 - thư (răng trên dưới ko ngậm; bất đồng)
Sunny 豐𪭣
  • 豐 - phong phú
  • 𪭣 - thư thả
Kelsi 𧔧雌
  • 𧔧 - mật phong (ong mật)
  • 雌 - thư (con mái)
Asha 风雎
  • 风 - phong trần; đông phong (gió đông)
  • 雎 - thư (tên loài chim cổ)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Phong Thư đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Phong Thư

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Phong Thư

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Phong Thư / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu