Từ điển tên

Tên Phúc ThưÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Phúc Thư

Tên Phúc Thư mang ý nghĩa về một cuộc sống may mắn, hạnh phúc và bình an. Tên này thường được đặt cho những đứa trẻ với mong muốn chúng sẽ có một cuộc sống suôn sẻ, gặp nhiều may mắn và sống một cuộc sống tràn đầy niềm vui, hạnh phúc. Phúc Thư còn tượng trưng cho sự bình yên, an lành và thịnh vượng. Sửa bởi Từ điển tên

5 lượt xem

Ý nghĩa đệm Phúc tên Thư

Tên đệm Phúc

Phúc có nghĩa là hạnh phúc, may mắn và sung túc. Người có đệm Phúc thường được mong muốn có một cuộc sống đầy đủ, giàu sang, luôn gặp may mắn và có quý nhân phù trợ.

Tên chính Thư

Thư có nghĩa là thư thả, thoải mái, bình yên. Tên Thư là người con gái dễ thương, xinh đẹp, đoan trang, có tâm hồn trong sáng, rất bao dung và nhân hậu.

Giới thiệu: Khám phá ngôn ngữ tình yêu của bạn và tìm hiểu cách thể hiện và nhận nhận tình yêu hiệu quả nhất để xây dựng mối quan hệ bền chặt và hạnh phúc hơn bằng công cụ Trắc nghiệm ngôn ngữ tình yêu

Các tên liên quan với Phúc Thư

Tên ghép với đệm Phúc

Có tổng số 291 tên ghép với đệm Phúc trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Phúc. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Phúc Tựu, Phúc Vi, Phúc Thùy, Phúc Đình, Phúc Loan, Phúc Thẩm, Phúc Lành, Phúc Liễu, Phúc Diệp,

Đệm ghép với tên Thư

Có tổng số 140 đệm ghép với tên Thư trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thư. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Phong Thư, Trâm Thư, Như Thư, Chanh Thư, Ân Thư, Dự Thư, Di Thư, Khoa Thư, Thảo Thư,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Phúc Thư

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Phúc Thư được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Phúc Thư. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Phúc Thư

Giới tính

Tên Phúc Thư thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Phúc Thư. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Phúc kết hợp với tên Thư có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Phúc và giới tính của người có tên Thư. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Phúc Thư đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Phúc Thư trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Phúc Thư trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Phúc Thư trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Phúc Thư trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Phúc Thư bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Phúc Thư có tổng cộng 120 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Phúc Thư trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Phúc là mệnh Thủy và Tên Thư là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Phúc Thư cần xác định rõ ràng đệm Phúc và tên Thư được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Phúc Thư trong Hán Việt và Phong thủy qua 120 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Phúc Thư trong thần số học

Bảng quy đổi tên Phúc Thư sang thần số học
PHÚC THƯ
33
78328

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Phúc Thư

Tên tiếng Anh cho tên Phúc Thư
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Ella 福龃
  • 福 - có phước
  • 龃 - thư (răng trên dưới ko ngậm; bất đồng)
Polly 辐舒
  • 辐 - phúc chiếu (sáng toả)
  • 舒 - thơ thẩn
Kaleigh 辐蛆
  • 辐 - phúc chiếu (sáng toả)
  • 蛆 - thư (con giòi)
Kierra 辐攄
  • 辐 - phúc chiếu (sáng toả)
  • 攄 - so le, so sánh
Breana 辐齟
  • 辐 - phúc chiếu (sáng toả)
  • 齟 - thư (răng trên dưới ko ngậm; bất đồng)
Kelsi 辐雌
  • 辐 - phúc chiếu (sáng toả)
  • 雌 - thư (con mái)
Asha 辐雎
  • 辐 - phúc chiếu (sáng toả)
  • 雎 - thư (tên loài chim cổ)
Chyna 辐龃
  • 辐 - phúc chiếu (sáng toả)
  • 龃 - thư (răng trên dưới ko ngậm; bất đồng)
Kaylan 辐趄
  • 辐 - phúc chiếu (sáng toả)
  • 趄 - thư (nghiêng, dốc)
Kandace 辐诅
  • 辐 - phúc chiếu (sáng toả)
  • 诅 - thư chú (trù ẻo)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Phúc Thư đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Phúc Thư

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Phúc Thư

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Phúc Thư / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu