Ý nghĩa tên Phục Minh
Ý nghĩa đệm Phục tên Minh
Tên đệm Phục
Nghĩa Hán Việt là trở lại, chỉ về sự hoàn thiện, hành vi tái lặp.
Tên chính Minh
Theo từ điển Hán - Việt, chữ "Minh" có nhiều nghĩa, nhưng phổ biến nhất là "sáng sủa, quang minh, tỏ rạng", "thông minh, sáng suốt, hiểu biết", "minh bạch, rõ ràng, công bằng". Tên Minh thường được đặt cho bé trai với mong muốn con sẽ có trí tuệ thông minh, sáng suốt, hiểu biết rộng, có cuộc sống rạng rỡ, tốt đẹp. Ngoài ra, tên Minh cũng mang ý nghĩa con là người ngay thẳng, công bằng, luôn sống đúng với đạo lý làm người.
Các tên liên quan với Phục Minh
Tên ghép với đệm Phục
Có tổng số 9 tên ghép với đệm Phục trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Phục. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Phục An, Phục Khanh, Phục Quốc, Phục Thiêm, Phục Nam, Phục Sanh, Phục Mẫn, Phục Hưng,
Đệm ghép với tên Minh
Có tổng số 293 đệm ghép với tên Minh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Minh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Sau Minh, Trưởng Minh, Từ Minh, Bách Minh, Thụ Minh, Tố Minh, Trà Minh, Thống Minh, Học Minh,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Phục Minh
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Phục Minh được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Phục Minh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Phục Minh
Giới tính
Tên Phục Minh thường được dùng cho: Chưa xác định
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Phục Minh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Phục kết hợp với tên Minh có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Phục và giới tính của người có tên Minh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Phục Minh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Phục Minh trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Phục Minh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
P
-
-
h
-
-
ụ
-
-
c
-
-
M
-
-
i
-
-
n
-
-
h
-
Tên Phục Minh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Phục Minh trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Phục Minh bao gồm:
- Đệm Phục có 14 cách viết.
- Tên Minh có 13 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Phục Minh có tổng cộng 182 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Phục Minh trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Phục là mệnh Thủy và Tên Minh là mệnh Thủy.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Phục Minh cần xác định rõ ràng đệm Phục và tên Minh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Phục Minh trong Hán Việt và Phong thủy qua 182 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Phục Minh trong thần số học
P | H | Ụ | C | M | I | N | H | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
3 | 9 | |||||||
7 | 8 | 3 | 4 | 5 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 3
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 8
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 11
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Phục Minh
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Oscar | 伏𨠲 |
|
Alfred | 复𨠲 |
|
Braeden | 腹𨠲 |
|
Giuliana | 茯𨠲 |
|
Baylor | 襆𨠲 |
|
Zendaya | 幞𨠲 |
|
Zayla | 愎𨠲 |
|
Justyce | 鳆𨠲 |
|
Adaleigh | 復𨠲 |
|
Analeigh | 菔𨠲 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Phục Minh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả