Từ điển tên

Tên Phương LêÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Phương Lê

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Phương Lê.

68 lượt xem

Ý nghĩa đệm Phương tên Lê

Tên đệm Phương

Theo nghĩa Hán Việt, đệm Phương được hiểu là “phương hướng”, luôn hướng tới những điều tốt đẹp. Một người sống có tình có nghĩa, chân phương và dịu dàng. Đệm Phương có ý nghĩa về sự ổn định và bình dị trong cuộc sống. Cha mẹ chọn đệm Phương cho con mong muốn con có một cuộc đời yên ả, không phải lo âu hay gặp nhiều sóng gió, trắc trở. Đệm Phương còn biểu thị cho con người thông minh, lanh lợi. Ngoài ra, đệm Phương có nghĩa là đạo đức tốt đẹp, phẩm hạnh cao, có lòng yêu thương và sẵn sàng giúp đỡ mọi người.

Tên chính

Lê theo gốc Hán có nghĩa là đông đảo, nhiều người. Chỉ sự sum họp, đầy đủ. Với tên này cha mẹ mong con sống vui tươi, hạnh phúc, luôn quây quần, ấm áp không bị cô đơn, lẻ loi.

Xem bói tên tốt hay xấu, đự đoán nhân cách vận mệnh bằng công cụ Xem bói tên theo Lý số.

Các tên liên quan với Phương Lê

Tên ghép với đệm Phương

Có tổng số 334 tên ghép với đệm Phương trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Phương. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Phương Bảo, Phương Cẩm, Phương Cát, Phương Diên, Phương Diệu, Phương Thoa, Phương Hoài, Phương Hảo, Phương Giao,

Đệm ghép với tên Lê

Có tổng số 78 đệm ghép với tên trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Lê. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Quỳnh Lê, Huyền Lê, Hà Lê, Hoa Lê, Hạnh Lê, Đan Lê, Ngọc Lê, Hồng Lê, Thị Lê,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Phương Lê

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Phương Lê được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Phương Lê. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Phương Lê

Giới tính

Tên Phương Lê thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Phương Lê. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Phương kết hợp với tên Lê có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Phương và giới tính của người có tên Lê. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Phương Lê đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Phương Lê trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Phương Lê trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Phương Lê trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Phương Lê trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Phương Lê bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Phương Lê có tổng cộng 110 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Phương Lê trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Phương là mệnh Thủy và Tên Lê là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Phương Lê cần xác định rõ ràng đệm Phương và tên Lê được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Phương Lê trong Hán Việt và Phong thủy qua 110 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Phương Lê trong thần số học

Bảng quy đổi tên Phương Lê sang thần số học
PHƯƠNG LÊ
365
78573

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Phương Lê

Tên tiếng Anh cho tên Phương Lê
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Samantha 鲂黎
  • 鲂 - phương (loại cá rô có dáng hình tam giác)
  • 黎 - lê (họ Lê): Lê Lợi, Lê Lai
Yolanda 芳𠠍
  • 芳 - phương (thơm): phương thảo (cỏ thơm)
  • 𠠍 - kéo lê
Maryann 鲂梨
  • 鲂 - phương (loại cá rô có dáng hình tam giác)
  • 梨 - quả lê
Latoya 方𠠍
  • 方 - bốn phương
  • 𠠍 - kéo lê
Paulette 鲂蔾
  • 鲂 - phương (loại cá rô có dáng hình tam giác)
  • 蔾 - lê (mấy loại cỏ hoang): hoắc lê
Emilie 鲂犂
  • 鲂 - phương (loại cá rô có dáng hình tam giác)
  • 犂 - lê (cái cày): lê hoa (lưỡi cày)
Sharron 鲂藜
  • 鲂 - phương (loại cá rô có dáng hình tam giác)
  • 藜 - lê (mấy loại cỏ hoang): hoắc lê
Portia 鲂犁
  • 鲂 - phương (loại cá rô có dáng hình tam giác)
  • 犁 - lê (cái cày): lê hoa (lưỡi cày)
Patrica 鲂棃
  • 鲂 - phương (loại cá rô có dáng hình tam giác)
  • 棃 - quả lê
Carolyne 鲂𠠍
  • 鲂 - phương (loại cá rô có dáng hình tam giác)
  • 𠠍 - kéo lê

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Phương Lê đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Phương Lê

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Phương Lê

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Phương Lê / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu