Ý nghĩa tên Quang Lịch
Quang là ánh sáng. Quang Lịch là trải qua ánh sáng, hàm nghĩa người đã đúc kết được kinh nghiệm cuộc đời. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Quang tên Lịch
Tên đệm Quang
Trong tiếng Hán Việt, "Quang" có nghĩa là ánh sáng. Nó là một từ mang ý nghĩa tích cực, biểu tượng cho sự tươi sáng, hy vọng, niềm tin. Quang có thể được dùng để chỉ ánh sáng tự nhiên của mặt trời, mặt trăng, các vì sao, hoặc ánh sáng nhân tạo của đèn, lửa,... Ngoài ra, quang còn có thể được dùng để chỉ sự sáng sủa, rõ ràng, không bị che khuất.
Tên chính Lịch
Nghĩa Hán Việt là trải qua, chỉ về kinh nghiệm, tri thức, trình độ.
Các tên liên quan với Quang Lịch
Tên ghép với đệm Quang
Có tổng số 589 tên ghép với đệm Quang trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Quang. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Quang Đính, Quang Thứ, Quang Thùy, Quang Kim, Quang Quyến, Quang Hy, Quang Khả, Quang Tỉnh, Quang Thạnh,
Đệm ghép với tên Lịch
Có tổng số 38 đệm ghép với tên Lịch trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Lịch. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Cung Lịch, Vần Lịch, Hữu Lịch, Duy Lịch, Hồng Lịch, Đình Lịch, Đức Lịch, Hoàng Lịch, Trọng Lịch,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Quang Lịch
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Quang Lịch được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Quang Lịch. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Quang Lịch
Giới tính
Tên Quang Lịch thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Quang Lịch. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Quang kết hợp với tên Lịch có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Quang và giới tính của người có tên Lịch. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Quang Lịch đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Quang Lịch trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Quang Lịch trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
Q
-
-
u
-
-
a
-
-
n
-
-
g
-
-
L
-
-
ị
-
-
c
-
-
h
-
Tên Quang Lịch trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Quang Lịch trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Quang Lịch bao gồm:
- Đệm Quang có 5 cách viết.
- Tên Lịch có 20 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Quang Lịch có tổng cộng 100 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Quang Lịch trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Quang là mệnh Mộc và Tên Lịch là mệnh Hỏa.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Quang Lịch cần xác định rõ ràng đệm Quang và tên Lịch được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Quang Lịch trong Hán Việt và Phong thủy qua 100 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Quang Lịch trong thần số học
Q | U | A | N | G | L | Ị | C | H | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
3 | 1 | 9 | |||||||
8 | 5 | 7 | 3 | 3 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 4
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 7
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 11
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Quang Lịch
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Lee | 觥历 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Quang Lịch đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả