Từ điển tên

Tên Quang TiênÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Quang Tiên

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Quang Tiên.

13 lượt xem

Ý nghĩa đệm Quang tên Tiên

Tên đệm Quang

Trong tiếng Hán Việt, "Quang" có nghĩa là ánh sáng. Nó là một từ mang ý nghĩa tích cực, biểu tượng cho sự tươi sáng, hy vọng, niềm tin. Quang có thể được dùng để chỉ ánh sáng tự nhiên của mặt trời, mặt trăng, các vì sao, hoặc ánh sáng nhân tạo của đèn, lửa,... Ngoài ra, quang còn có thể được dùng để chỉ sự sáng sủa, rõ ràng, không bị che khuất.

Tên chính Tiên

tên Tiên có nghĩa là "thoát tục", "tiên giới". Đây là những khái niệm thường được dùng để chỉ thế giới của các vị thần, tiên, là nơi có cuộc sống an nhàn, hạnh phúc, thoát khỏi những phiền não của trần tục. Tên "Tiên" cũng có thể mang ý nghĩa là "hiền dịu, xinh đẹp". Trong văn hóa dân gian Việt Nam, tiên nữ thường được miêu tả là những người có vẻ đẹp tuyệt trần, tâm hồn thanh cao, lương thiện.

Xem bói tên tốt hay xấu, đự đoán nhân cách vận mệnh bằng công cụ Xem bói tên theo Lý số.

Các tên liên quan với Quang Tiên

Tên ghép với đệm Quang

Có tổng số 589 tên ghép với đệm Quang trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Quang. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Quang Bửu, Quang Chánh, Quang Đảng, Quang Đính, Quang Hy, Quang Vượng, Quang Thân, Quang Đỉnh, Quang Dần,

Đệm ghép với tên Tiên

Có tổng số 137 đệm ghép với tên Tiên trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Tiên. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

A Tiên, Phạm Tiên, Bá Tiên, Long Tiên, Nguyên Tiên, Thành Tiên, Đình Tiên, Hữu Tiên, Đức Tiên,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Quang Tiên

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Quang Tiên được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Quang Tiên. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Quang Tiên

Giới tính

Tên Quang Tiên thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Quang Tiên. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Quang kết hợp với tên Tiên có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Quang và giới tính của người có tên Tiên. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Quang Tiên đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Quang Tiên trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Quang Tiên trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Quang Tiên trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Quang Tiên trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Quang Tiên bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Quang Tiên có tổng cộng 105 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Quang Tiên trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Quang là mệnh Mộc và Tên Tiên là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Quang Tiên cần xác định rõ ràng đệm Quang và tên Tiên được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Quang Tiên trong Hán Việt và Phong thủy qua 105 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Quang Tiên trong thần số học

Bảng quy đổi tên Quang Tiên sang thần số học
QUANG TIÊN
3195
85725

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Quang Tiên

Tên tiếng Anh cho tên Quang Tiên
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Jeffery 觥鲜
  • 觥 - quang đãng
  • 鲜 - tiên nhũ (rau, cá tươi), tiên hồng (đỏ tươi), hải tiên (thức ăn từ biển)
Jay 觥仙
  • 觥 - quang đãng
  • 仙 - tiên phật
Giovanni 觥僊
  • 觥 - quang đãng
  • 僊 - tiên phật
Jaxson 桄鮮
  • 桄 - quang gánh
  • 鮮 - tiên nhũ (rau, cá tươi), tiên hồng (đỏ tươi), hải tiên (thức ăn từ biển)
Jasper 觥椾
  • 觥 - quang đãng
  • 椾 - tiên chú (lời giải thích cho sách)
Braxton 胱鮮
  • 胱 - quang đãng
  • 鮮 - tiên nhũ (rau, cá tươi), tiên hồng (đỏ tươi), hải tiên (thức ăn từ biển)
Axel 光煎
  • 光 - quang đãng
  • 煎 - tiên (chiên, nấu nhỏ lửa)
Bentley 光鮮
  • 光 - quang đãng
  • 鮮 - tiên nhũ (rau, cá tươi), tiên hồng (đỏ tươi), hải tiên (thức ăn từ biển)
Jameson 觥籼
  • 觥 - quang đãng
  • 籼 - tiên (lúa hạt dài)
Kingston 觥躚
  • 觥 - quang đãng
  • 躚 - tiên (quay vòng khi nhảy hát)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Quang Tiên đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Quang Tiên

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Quang Tiên

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Quang Tiên / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu