Từ điển tên

Tên Đức TiênÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Đức Tiên

Tên Đức Tiên mang ý nghĩa là người thông minh, hiền lành, có lòng nhân hậu, được nhiều người yêu mến và giúp đỡ. Đức Tiên thường có tính cách hòa đồng, dễ gần, luôn biết quan tâm đến người khác. Họ là người có khả năng lắng nghe, chia sẻ và có thể đưa ra những lời khuyên hữu ích cho người khác. Ngoài ra, Đức Tiên còn là người có ý chí mạnh mẽ, luôn nỗ lực hết mình để đạt được mục tiêu của mình. Họ là người trung thực, đáng tin cậy và luôn cố gắng làm đúng những gì mình đã nói. Sửa bởi Từ điển tên

25 lượt xem

Ý nghĩa đệm Đức tên Tiên

Tên đệm Đức

Theo nghĩa Hán Việt, "Đức" có nghĩa là phẩm hạnh, tác phong tốt đẹp, quy phạm mà con người cần phải tuân theo. Đồng thời nó cũng chỉ những việc tốt lành lấy đạo để lập thân. Ngoài ra Đức còn có nghĩa là hiếu. Đặt đệm Đức với mong muốn con cái sẽ có phẩm hạnh tốt đẹp, sống đạo đức, có hiếu với cha mẹ, người thân và luôn làm những việc tốt giúp đỡ mọi người.

Tên chính Tiên

tên Tiên có nghĩa là "thoát tục", "tiên giới". Đây là những khái niệm thường được dùng để chỉ thế giới của các vị thần, tiên, là nơi có cuộc sống an nhàn, hạnh phúc, thoát khỏi những phiền não của trần tục. Tên "Tiên" cũng có thể mang ý nghĩa là "hiền dịu, xinh đẹp". Trong văn hóa dân gian Việt Nam, tiên nữ thường được miêu tả là những người có vẻ đẹp tuyệt trần, tâm hồn thanh cao, lương thiện.

Chỉ 15 phút để hiểu rõ điểm mạnh, điểm yếu và giải mã bí ẩn tính cách của bạn với trắc nghiệm 70 câu hỏi MBTI theo chuẩn quốc tế!

Các tên liên quan với Đức Tiên

Tên ghép với đệm Đức

Có tổng số 585 tên ghép với đệm Đức trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Đức. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Đức Ái, Đức Đam, Đức Giàu, Đức Hiểu, Đức Lịch, Đức Du, Đức Vĩnh, Đức Uy, Đức Quốc,

Đệm ghép với tên Tiên

Có tổng số 137 đệm ghép với tên Tiên trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Tiên. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

A Tiên, Quang Tiên, Hữu Tiên, Đình Tiên, Phạm Tiên, Quốc Tiên, Duy Tiên, Văn Tiên,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Đức Tiên

Xu hướng và độ phổ biến

Những năm gần đây xu hướng người có tên Đức Tiên Đang tăng dần

Tên Đức Tiên được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Đức Tiên. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Đức Tiên

Giới tính

Tên Đức Tiên thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Đức Tiên. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Đức kết hợp với tên Tiên có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Đức và giới tính của người có tên Tiên. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Đức Tiên đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Đức Tiên trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Đức Tiên trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Đức Tiên trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Đức Tiên trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Đức Tiên bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Đức Tiên có tổng cộng 21 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Đức Tiên trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Đức là mệnh Hỏa và Tên Tiên là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Đức Tiên cần xác định rõ ràng đệm Đức và tên Tiên được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Đức Tiên trong Hán Việt và Phong thủy qua 21 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Đức Tiên trong thần số học

Bảng quy đổi tên Đức Tiên sang thần số học
ĐC TIÊN
395
4325

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Đức Tiên

Tên tiếng Anh cho tên Đức Tiên
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Jeffery 德鲜
  • 德 - đức hạnh; đức bà, đức phật, đức vua
  • 鲜 - tiên nhũ (rau, cá tươi), tiên hồng (đỏ tươi), hải tiên (thức ăn từ biển)
Jay 德仙
  • 德 - đức hạnh; đức bà, đức phật, đức vua
  • 仙 - tiên phật
Giovanni 德僊
  • 德 - đức hạnh; đức bà, đức phật, đức vua
  • 僊 - tiên phật
Jasper 德椾
  • 德 - đức hạnh; đức bà, đức phật, đức vua
  • 椾 - tiên chú (lời giải thích cho sách)
Axel 德煎
  • 德 - đức hạnh; đức bà, đức phật, đức vua
  • 煎 - tiên (chiên, nấu nhỏ lửa)
Bentley 德鮮
  • 德 - đức hạnh; đức bà, đức phật, đức vua
  • 鮮 - tiên nhũ (rau, cá tươi), tiên hồng (đỏ tươi), hải tiên (thức ăn từ biển)
Jameson 德籼
  • 德 - đức hạnh; đức bà, đức phật, đức vua
  • 籼 - tiên (lúa hạt dài)
Kingston 德躚
  • 德 - đức hạnh; đức bà, đức phật, đức vua
  • 躚 - tiên (quay vòng khi nhảy hát)
Jayce 德跹
  • 德 - đức hạnh; đức bà, đức phật, đức vua
  • 跹 - tiên (quay vòng khi nhảy hát)
Cornelius 德笺
  • 德 - đức hạnh; đức bà, đức phật, đức vua
  • 笺 - tiên (giấy viết, lá thơ)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Đức Tiên đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Đức Tiên

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Đức Tiên

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Đức Tiên / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu