Ý nghĩa tên Quốc Minh
Minh nghĩa là thông minh tài trí hay còn có nghĩa là bắt đầu những điều tốt đẹp. Quốc là đất nước, nghĩa là cao cả, to lớn. Quốc Minh là sự thông minh của 1 đất nước, với tên này cha mẹ mong con sau này dùng tài trí thông minh của mình làm nên việc lớn cho nước nhà. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Quốc tên Minh
Tên đệm Quốc
Là đất nước, là quốc gia, dân tộc, mang ý nghĩa to lớn, nhằm gửi gắm những điều cao cả, lớn lao nên thường dùng đặt đệm cho con trai để hi vọng mai sau có thể làm nên việc lớn.
Tên chính Minh
Theo từ điển Hán - Việt, chữ "Minh" có nhiều nghĩa, nhưng phổ biến nhất là "sáng sủa, quang minh, tỏ rạng", "thông minh, sáng suốt, hiểu biết", "minh bạch, rõ ràng, công bằng". Tên Minh thường được đặt cho bé trai với mong muốn con sẽ có trí tuệ thông minh, sáng suốt, hiểu biết rộng, có cuộc sống rạng rỡ, tốt đẹp. Ngoài ra, tên Minh cũng mang ý nghĩa con là người ngay thẳng, công bằng, luôn sống đúng với đạo lý làm người.
Các tên liên quan với Quốc Minh
Tên ghép với đệm Quốc
Có tổng số 495 tên ghép với đệm Quốc trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Quốc. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Quốc Ân, Quốc Ánh, Quốc Bản, Quốc Bình, Quốc Bửu, Quốc Vương, Quốc Toàn, Quốc An, Quốc Hùng,
Đệm ghép với tên Minh
Có tổng số 293 đệm ghép với tên Minh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Minh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Cảnh Minh, Cao Minh, Chánh Minh, Chu Minh, Đăng Minh, Bảo Minh, Gia Minh, Thanh Minh, Bình Minh,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Quốc Minh
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Quốc Minh Đang giảm dần
Tên Quốc Minh được xếp vào nhóm tên Hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Quốc Minh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Quốc Minh phổ biến nhất tại Long An với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.05%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Long An | 0.05% |
2 | Bạc Liêu | 0.05% |
3 | Tiền Giang | 0.04% |
4 | Bình Dương | 0.03% |
5 | TP. Hồ Chí Minh | 0.03% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Quốc Minh
Giới tính
Tên Quốc Minh thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Quốc Minh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Quốc kết hợp với tên Minh có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Quốc và giới tính của người có tên Minh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Quốc Minh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Quốc Minh trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Quốc Minh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
Q
-
-
u
-
-
ố
-
-
c
-
-
M
-
-
i
-
-
n
-
-
h
-
Tên Quốc Minh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Quốc Minh trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Quốc Minh bao gồm:
- Đệm Quốc có 4 cách viết.
- Tên Minh có 13 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Quốc Minh có tổng cộng 52 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Quốc Minh trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Quốc là mệnh Mộc và Tên Minh là mệnh Thủy.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Quốc Minh cần xác định rõ ràng đệm Quốc và tên Minh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Quốc Minh trong Hán Việt và Phong thủy qua 52 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Quốc Minh trong thần số học
Q | U | Ố | C | M | I | N | H | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
3 | 6 | 9 | ||||||
8 | 3 | 4 | 5 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 9
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 10
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 1
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Quốc Minh
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Luis | 國鳴 |
|
Carter | 國𨠲 |
|
Dominick | 國铭 |
|
Lukas | 國溟 |
|
Chandler | 國酩 |
|
Alonzo | 國茗 |
|
Kyler | 國暝 |
|
Duncan | 國冥 |
|
Kobe | 國鸣 |
|
Deshawn | 國銘 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Quốc Minh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả