Từ điển tên

Tên Quốc ThânÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Quốc Thân

Quốc Thân mang ý nghĩa là một người có trí tuệ thông minh, sáng suốt, luôn chú ý quan sát và học hỏi. Họ có khả năng phán đoán tốt và thường đưa ra những quyết định sáng suốt. Ngoài ra, Quốc Thân còn là người có tấm lòng nhân hậu, luôn giúp đỡ người khác và được mọi người yêu mến. Sửa bởi Từ điển tên

3 lượt xem

Ý nghĩa đệm Quốc tên Thân

Tên đệm Quốc

Là đất nước, là quốc gia, dân tộc, mang ý nghĩa to lớn, nhằm gửi gắm những điều cao cả, lớn lao nên thường dùng đặt đệm cho con trai để hi vọng mai sau có thể làm nên việc lớn.

Tên chính Thân

Theo nghĩa Hán Việt, chữ "thân" có nghĩa là thân thiết, gần gũi, gắn bó. Tên "Thân" thể hiện mong ước của cha mẹ rằng con cái sẽ luôn được yêu thương, chăm sóc, gắn bó với gia đình và người thân. Ngoài ra, tên "Thân" cũng có thể được hiểu là thân thể, sức khỏe. Cha mẹ mong muốn con cái luôn khỏe mạnh, cường tráng, có một thân hình đẹp đẽ.

Đánh giá khả năng tư duy, trí tuệ, nhận thức và giải quyết vấn đề của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 36 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Quốc Thân

Tên ghép với đệm Quốc

Có tổng số 495 tên ghép với đệm Quốc trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Quốc. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Quốc Oanh, Quốc Tướng, Quốc Nhẫn, Quốc Cử, Quốc Đàn, Quốc Vụ, Quốc Lĩnh, Quốc Bền, Quốc Tưởng,

Đệm ghép với tên Thân

Có tổng số 42 đệm ghép với tên Thân trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thân. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Giáp Thân, Thế Thân, Quế Thân, Trí Thân, Bé Thân, Anh Thân, Trọng Thân, Thiện Thân, Chí Thân,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Quốc Thân

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Quốc Thân được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Quốc Thân. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Quốc Thân

Giới tính

Tên Quốc Thân thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Quốc Thân. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Quốc kết hợp với tên Thân có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Quốc và giới tính của người có tên Thân. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Quốc Thân đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Quốc Thân trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Quốc Thân trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Quốc Thân trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Quốc Thân trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Quốc Thân bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Quốc Thân có tổng cộng 40 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Quốc Thân trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Quốc là mệnh Mộc và Tên Thân là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Quốc Thân cần xác định rõ ràng đệm Quốc và tên Thân được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Quốc Thân trong Hán Việt và Phong thủy qua 40 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Quốc Thân trong thần số học

Bảng quy đổi tên Quốc Thân sang thần số học
QUC THÂN
361
83285

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Quốc Thân

Tên tiếng Anh cho tên Quốc Thân
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Benjamin 國身
  • 國 - tổ quốc
  • 身 - thân mình
Devon 國申
  • 國 - tổ quốc
  • 申 - năm thân (khỉ)
Alfonso 國绅
  • 國 - tổ quốc
  • 绅 - thân (đai lưng); thân sĩ
Harris 國砷
  • 國 - tổ quốc
  • 砷 - thân (thạch tín)
Judson 國紳
  • 國 - tổ quốc
  • 紳 - thân (đai lưng); thân sĩ
Crawford 國抻
  • 國 - tổ quốc
  • 抻 - thân (kéo giãn, giãn ra)
Cornelious 國呻
  • 國 - tổ quốc
  • 呻 - thân (rên rỉ)
Buren 國亲
  • 國 - tổ quốc
  • 亲 - song thân (cha mẹ); thân cận
Burnie 國親
  • 國 - tổ quốc
  • 親 - thân thiết

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Quốc Thân đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Quốc Thân

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Quốc Thân

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Quốc Thân / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu