Ý nghĩa tên Trọng Thân
Tên Trọng Thân mang nhiều ý nghĩa sâu sắc, phản ánh những nét tính cách nổi bật của người sở hữu. "Trọng" trong tên biểu thị cho sự coi trọng, đề cao, nghiêm túc và trách nhiệm. "Thân" thể hiện sự thân cận, gần gũi, tình cảm và bao dung. Người tên Trọng Thân thường là những người có lòng trắc ẩn, biết quan tâm đến người khác, luôn cố gắng giúp đỡ những người xung quanh. Họ có ý thức trách nhiệm cao, luôn hoàn thành tốt mọi nhiệm vụ được giao, sống có nguyên tắc và kỷ luật. Về mặt tính cách, người tên Trọng Thân thường là những người điềm đạm, chín chắn, ít khi bộc lộ cảm xúc. Họ có khả năng kiềm chế cảm xúc tốt, không để cảm xúc chi phối lý trí. Họ cũng rất thông minh, nhanh nhạy, luôn học hỏi và tìm tòi những điều mới mẻ. Trong cuộc sống, người tên Trọng Thân thường gặp nhiều may mắn và thuận lợi. Họ được nhiều người yêu quý và giúp đỡ, luôn có quý nhân phù trợ trên con đường sự nghiệp. Họ có khả năng lãnh đạo tốt, dễ nhận được sự tín nhiệm và ủng hộ của mọi người. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Trọng tên Thân
Tên đệm Trọng
"Trọng" là người biết quý trọng lẽ phải, sống đạo lý, đứng đắn, luôn chọn con đường ngay thẳng. Người đệm "Trọng" thường có cốt cách thanh cao, nghiêm túc, sống có đạo lý, có tình nghĩa.
Tên chính Thân
Theo nghĩa Hán Việt, chữ "thân" có nghĩa là thân thiết, gần gũi, gắn bó. Tên "Thân" thể hiện mong ước của cha mẹ rằng con cái sẽ luôn được yêu thương, chăm sóc, gắn bó với gia đình và người thân. Ngoài ra, tên "Thân" cũng có thể được hiểu là thân thể, sức khỏe. Cha mẹ mong muốn con cái luôn khỏe mạnh, cường tráng, có một thân hình đẹp đẽ.
Các tên liên quan với Trọng Thân
Tên ghép với đệm Trọng
Có tổng số 471 tên ghép với đệm Trọng trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Trọng. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Trọng Cao, Trọng Tí, Trọng May, Trọng Khuyến, Trọng Triết, Trọng Sâm, Trọng Dư, Trọng Đệ, Trọng Thiệp,
Đệm ghép với tên Thân
Có tổng số 42 đệm ghép với tên Thân trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thân. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Anh Thân, Giáp Thân, Quốc Thân, Thế Thân, Quế Thân, Thiện Thân, Chí Thân, Minh Thân, Công Thân,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Trọng Thân
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Trọng Thân được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Trọng Thân. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Trọng Thân
Giới tính
Tên Trọng Thân thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Trọng Thân. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Trọng kết hợp với tên Thân có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Trọng và giới tính của người có tên Thân. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Trọng Thân đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Trọng Thân trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Trọng Thân trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
r
-
-
ọ
-
-
n
-
-
g
-
-
T
-
-
h
-
-
â
-
-
n
-
Tên Trọng Thân trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Trọng Thân trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Trọng Thân bao gồm:
- Đệm Trọng có 3 cách viết.
- Tên Thân có 10 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Trọng Thân có tổng cộng 30 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Trọng Thân trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Trọng là mệnh Hỏa và Tên Thân là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Trọng Thân cần xác định rõ ràng đệm Trọng và tên Thân được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Trọng Thân trong Hán Việt và Phong thủy qua 30 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Trọng Thân trong thần số học
T | R | Ọ | N | G | T | H | Â | N | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
6 | 1 | ||||||||
2 | 9 | 5 | 7 | 2 | 8 | 5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 7
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 11
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 9
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Trọng Thân
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Benjamin | 重身 |
|
Devon | 重申 |
|
Alfonso | 重绅 |
|
Harris | 重砷 |
|
Judson | 重紳 |
|
Apollo | 喠绅 |
|
Crawford | 重抻 |
|
Cornelious | 重呻 |
|
Buren | 重亲 |
|
Burnie | 重親 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Trọng Thân đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả