Từ điển tên

Tên Lệ TrânÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Lệ Trân

Tên Lệ Trân có ý nghĩa là bảo vật quý giá, chỉ người con gái xinh đẹp, có phẩm chất cao quý như châu báu. Tên Lệ Trân thường được đặt cho những cô gái có ngoại hình ưa nhìn, tính cách điềm đạm, dịu dàng, được nhiều người yêu mến. Ngoài ra, tên Lệ Trân còn mang ý nghĩa về sự may mắn, thành công và hạnh phúc. Sửa bởi Từ điển tên

21 lượt xem

Ý nghĩa đệm Lệ tên Trân

Tên đệm Lệ

Theo tiếng Hán - Việt, "Lệ" có nghĩa là quy định, lề lối, những điều đã trở thành nề nếp mà con người cần tuân theo. Đệm "Lệ" thường để chỉ những người sống nề nếp, có thói quen tốt được định hình từ những hành động tu dưỡng hằng ngày. Ngoài ra, "Lệ" còn là từ dùng để chỉ dung mạo xinh đẹp của người con gái.

Tên chính Trân

Theo nghĩa Hán - Việt, "Trân" có nghĩa là báu, quý, hiếm có, quý trọng, coi trọng. Tên "Trân" dùng để nói đến người xinh đẹp, quý phái. Cha mẹ mong con sẽ có cuộc sống sung túc, giàu sang, được yêu thương, nuông chiều.

Xem bói về lĩnh vực tình yêu, đánh giá việc kết hôn giữa 2 người có hợp hay không, và cưới năm nào thì tốt hơn sẽ giúp bạn tìm được hạnh phúc viên mãn bằng công cụ trực tuyến Căn duyên tiền định.

Các tên liên quan với Lệ Trân

Tên ghép với đệm Lệ

Có tổng số 158 tên ghép với đệm Lệ trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Lệ. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Lệ Thuyền, Lệ Ngần, Lệ Nghĩa, Lệ Ni, Lệ Chung, Lệ Hương, Lệ Thắm, Lệ Trình, Lệ Quyết,

Đệm ghép với tên Trân

Có tổng số 116 đệm ghép với tên Trân trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Trân. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Tiểu Trân, Lan Trân, Sở Trân, Chiêu Trân, Thu Trân, Như Trân, Uyên Trân, Diệp Trân, Uyển Trân,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Lệ Trân

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Lệ Trân được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Lệ Trân. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Lệ Trân

Giới tính

Tên Lệ Trân thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Lệ Trân. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Lệ kết hợp với tên Trân có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Lệ và giới tính của người có tên Trân. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Lệ Trân đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Lệ Trân trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Lệ Trân trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Lệ Trân trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Lệ Trân trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Lệ Trân bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Lệ Trân có tổng cộng 52 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Lệ Trân trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Lệ là mệnh Hỏa và Tên Trân là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Lệ Trân cần xác định rõ ràng đệm Lệ và tên Trân được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Lệ Trân trong Hán Việt và Phong thủy qua 52 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Lệ Trân trong thần số học

Bảng quy đổi tên Lệ Trân sang thần số học
L TRÂN
51
3295

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Lệ Trân

Tên tiếng Anh cho tên Lệ Trân
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Marilyn 𤻤珍
  • 𤻤 - lệ (bệnh nổi hạch tràng nhạc)
  • 珍 - trằn trọc
Wendi 癘瞋
  • 癘 - lệ (ôn dịch)
  • 瞋 - sân (gắt mắt)
Stacia 隸瞋
  • 隸 - nô lệ; ngoại lệ; chữ lệ (lối viết chữ Hán)
  • 瞋 - sân (gắt mắt)
Lolita 𤻤瞋
  • 𤻤 - lệ (bệnh nổi hạch tràng nhạc)
  • 瞋 - sân (gắt mắt)
Rosita 疠瞋
  • 疠 - lệ (ôn dịch)
  • 瞋 - sân (gắt mắt)
Shanon 疬瞋
  • 疬 - lệ (ôn dịch)
  • 瞋 - sân (gắt mắt)
Tamala 例瞋
  • 例 - lệ thường
  • 瞋 - sân (gắt mắt)
Machelle 砺瞋
  • 砺 - lệ (đá mài)
  • 瞋 - sân (gắt mắt)
Malisa 戾瞋
  • 戾 - rơi lệ
  • 瞋 - sân (gắt mắt)
Sonji 俪瞋
  • 俪 - lệ (đi đôi): kháng lệ (cặp vợ chồng)
  • 瞋 - sân (gắt mắt)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Lệ Trân đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Lệ Trân

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Lệ Trân

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Lệ Trân / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu