Từ điển tên

Tên San HàÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên San Hà

San Hà là tên một địa danh nổi tiếng ở Việt Nam, bao gồm các vùng đất thuộc tỉnh Hà Tĩnh và Quảng Bình. Tên San Hà mang ý nghĩa tượng trưng cho sự hài hòa và thịnh vượng, thể hiện mong muốn của cha mẹ cho con một cuộc sống bình yên, đủ đầy và thuận lợi. Ngoài ra, tên San Hà còn mang ý nghĩa của sự bao la, rộng lớn, gợi mở về một tương lai rộng mở với nhiều cơ hội để phát triển. Sửa bởi Từ điển tên

50 lượt xem

Ý nghĩa đệm San tên Hà

Tên đệm San

Theo từ điển Hán Việt "San" có nghĩa là xinh đẹp, dịu dàng, duyên dáng. Đệm San thường được dùng để đặt cho con gái, với mong muốn con sẽ có một cuộc sống bình yên, hạnh phúc, được yêu thương và hưởng nhiều may mắn.

Tên chính

Theo tiếng Hán - Việt, "Hà" có nghĩa là sông, là nơi khơi nguồn cho một cuộc sống dạt dào, sinh động. Tên "Hà" thường để chỉ những người mềm mại hiền hòa như con sông mùa nước nổi mênh mang, bạt ngàn. "Hà" còn để chỉ người có dung mạo xinh đẹp, dịu dàng, tâm tính trong sáng.

Chỉ 15 phút để hiểu rõ điểm mạnh, điểm yếu và giải mã bí ẩn tính cách của bạn với trắc nghiệm 70 câu hỏi MBTI theo chuẩn quốc tế!

Các tên liên quan với San Hà

Tên ghép với đệm San

Có tổng số 16 tên ghép với đệm San trong Danh sách tất cả Tên cho đệm San. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

San Hy, San Thái, San San,

Đệm ghép với tên Hà

Có tổng số 192 đệm ghép với tên trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Hà. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Vĩ Hà, Hà Hà, Lạc Hà, Lài Hà, Hãi Hà, Hiền Hà, Gia Hà, Yên Hà, Mẫn Hà,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên San Hà

Xu hướng và độ phổ biến

Tên San Hà được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên San Hà. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên San Hà

Giới tính

Tên San Hà thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên San Hà. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm San kết hợp với tên Hà có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm San và giới tính của người có tên Hà. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên San Hà đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

San Hà trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên San Hà trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên San Hà trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên San Hà trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên San Hà bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên San Hà có tổng cộng 195 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên San Hà trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm San là mệnh Kim và Tên Hà là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên San Hà cần xác định rõ ràng đệm San và tên Hà được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên San Hà trong Hán Việt và Phong thủy qua 195 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên San Hà trong thần số học

Bảng quy đổi tên San Hà sang thần số học
SAN HÀ
11
158

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên San Hà

Tên tiếng Anh cho tên San Hà
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Dawn 山遐
  • 山 - sơn khê
  • 遐 - băng hà, thăng hà
Kristine 𩚏荷
  • 𩚏 - san (ăn): dã san (picnic)
  • 荷 - bạc hà; Hà Lan
Myra 珊遐
  • 珊 - san hô
  • 遐 - băng hà, thăng hà
Adrianna 𩚏遐
  • 𩚏 - san (ăn): dã san (picnic)
  • 遐 - băng hà, thăng hà
Sasha 𩚏霞
  • 𩚏 - san (ăn): dã san (picnic)
  • 霞 - vãn hà (mây chiều); hà quang (trời có tia hồng)
Kailey 刊遐
  • 刊 - khan (xem San)
  • 遐 - băng hà, thăng hà
Elvira 𩚏蝦
  • 𩚏 - san (ăn): dã san (picnic)
  • 蝦 - hà can (tôm khô); long hà (tôm hùm)
Aniya 𩚏河
  • 𩚏 - san (ăn): dã san (picnic)
  • 河 - Hồng Hà (tên sông); Hà Nội (tên thủ đô Việt Nam); sơn hà
Sapphire 刪遐
  • 刪 - san sẻ
  • 遐 - băng hà, thăng hà
Berta 𩚏呵
  • 𩚏 - san (ăn): dã san (picnic)
  • 呵 - hà hơi

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên San Hà đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên San Hà

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên San Hà

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên San Hà / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu