Ý nghĩa tên Lạc Hà
Tên Lạc Hà mang ý nghĩa là dòng sông chảy qua đồng bằng, biểu tượng cho sự thanh bình, ôn hòa và no đủ. Người mang tên này thường có tính cách dịu dàng, đằm thắm, biết quan tâm và chăm sóc người khác. Họ thường là những người chu đáo, tỉ mỉ và có khả năng thích ứng tốt với hoàn cảnh. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Lạc tên Hà
Tên đệm Lạc
"Lạc" theo nghĩa Hán - Việt là yên vui, thoải mái, lạc quan yêu đời. Đệm "Lạc" để chỉ người luôn biết suy nghĩ theo hướng tích cực, sống vui tươi, không nặng ưu phiền, tâm hồn trong sáng lạc quan.
Tên chính Hà
Theo tiếng Hán - Việt, "Hà" có nghĩa là sông, là nơi khơi nguồn cho một cuộc sống dạt dào, sinh động. Tên "Hà" thường để chỉ những người mềm mại hiền hòa như con sông mùa nước nổi mênh mang, bạt ngàn. "Hà" còn để chỉ người có dung mạo xinh đẹp, dịu dàng, tâm tính trong sáng.
Các tên liên quan với Lạc Hà
Tên ghép với đệm Lạc
Có tổng số 33 tên ghép với đệm Lạc trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Lạc. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Đệm ghép với tên Hà
Có tổng số 192 đệm ghép với tên Hà trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Hà. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Lài Hà, Hãi Hà, Mậu Hà, Diễn Hà, Út Hà, Hà Hà, Vĩ Hà, San Hà, Hiền Hà,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Lạc Hà
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Lạc Hà được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Lạc Hà. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Lạc Hà
Giới tính
Tên Lạc Hà thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Lạc Hà. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Lạc kết hợp với tên Hà có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Lạc và giới tính của người có tên Hà. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Lạc Hà đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Lạc Hà trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Lạc Hà trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
L
-
-
ạ
-
-
c
-
-
H
-
-
à
-
Tên Lạc Hà trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Lạc Hà trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Lạc Hà bao gồm:
- Đệm Lạc có 15 cách viết.
- Tên Hà có 13 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Lạc Hà có tổng cộng 195 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Lạc Hà trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Lạc là mệnh Hỏa và Tên Hà là mệnh Mộc.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Lạc Hà cần xác định rõ ràng đệm Lạc và tên Hà được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Lạc Hà trong Hán Việt và Phong thủy qua 195 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Lạc Hà trong thần số học
L | Ạ | C | H | À | |
---|---|---|---|---|---|
1 | 1 | ||||
3 | 3 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 2
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 5
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 7
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé gái tên Lạc Hà
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Marjorie | 乐遐 |
|
Ida | 洛遐 |
|
Kristine | 落荷 |
|
Sasha | 鴼霞 |
|
Elvira | 络蝦 |
|
Kayley | 落遐 |
|
Berta | 樂呵 |
|
Codi | 絡遐 |
|
Blanch | 樂哬 |
|
Corene | 絡虾 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Lạc Hà đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả