Từ điển tên

Tên Mẫn HàÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Mẫn Hà

Tên Mẫn Hà mang ý nghĩa sâu sắc, thể hiện sự nhạy bén, nhanh nhẹn và hoạt bát. Tên này dành cho những người có trí thông minh sắc sảo, khả năng quan sát tinh tế và khả năng nắm bắt tình huống nhanh chóng. Họ là những người năng động, thích khám phá và luôn tràn đầy năng lượng. Mẫn Hà cũng thể hiện sự mạnh mẽ, quyết đoán và có chí tiến thủ, luôn phấn đấu để đạt được mục tiêu của mình. Sửa bởi Từ điển tên

21 lượt xem

Ý nghĩa đệm Mẫn tên Hà

Tên đệm Mẫn

Theo nghĩa hán - Việt "Mẫn" có nghĩa là chăm chỉ, nhanh nhẹn. Đệm "Mẫn" dùng để chỉ những người chăm chỉ, cần mẫn, siêng năng, luôn biết cố gắng và nỗ lực hết mình để đạt được những mục tiêu sống và giúp đỡ mọi người.

Tên chính

Theo tiếng Hán - Việt, "Hà" có nghĩa là sông, là nơi khơi nguồn cho một cuộc sống dạt dào, sinh động. Tên "Hà" thường để chỉ những người mềm mại hiền hòa như con sông mùa nước nổi mênh mang, bạt ngàn. "Hà" còn để chỉ người có dung mạo xinh đẹp, dịu dàng, tâm tính trong sáng.

Đánh giá khả năng tư duy, trí tuệ, nhận thức và giải quyết vấn đề của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 36 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Mẫn Hà

Tên ghép với đệm Mẫn

Có tổng số 70 tên ghép với đệm Mẫn trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Mẫn. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Mẫn Anh, Mẫn Tưởng, Mẫn Đan, Mẫn Hiên, Mẫn Trang, Mẫn Hoa, Mẫn Châu, Mẫn Hải, Mẫn Nhu,

Đệm ghép với tên Hà

Có tổng số 192 đệm ghép với tên trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Hà. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Yên Hà, Gia Hà, Hiền Hà, San Hà, Vĩ Hà, Yến Hà, Tài Hà, Lam Hà, Huệ Hà,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Mẫn Hà

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Mẫn Hà được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Mẫn Hà. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Mẫn Hà

Giới tính

Tên Mẫn Hà thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Mẫn Hà. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Mẫn kết hợp với tên Hà có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Mẫn và giới tính của người có tên Hà. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Mẫn Hà đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mẫn Hà trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Mẫn Hà trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Mẫn Hà trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Mẫn Hà trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Mẫn Hà bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Mẫn Hà có tổng cộng 78 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Mẫn Hà trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Mẫn là mệnh Thủy và Tên Hà là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Mẫn Hà cần xác định rõ ràng đệm Mẫn và tên Hà được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Mẫn Hà trong Hán Việt và Phong thủy qua 78 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Mẫn Hà trong thần số học

Bảng quy đổi tên Mẫn Hà sang thần số học
MN HÀ
11
458

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Mẫn Hà

Tên tiếng Anh cho tên Mẫn Hà
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Kristine 鰵荷
  • 鰵 - cá mẫn
  • 荷 - bạc hà; Hà Lan
Adrianna 敏遐
  • 敏 - mê mẩn
  • 遐 - băng hà, thăng hà
Sasha 鰵霞
  • 鰵 - cá mẫn
  • 霞 - vãn hà (mây chiều); hà quang (trời có tia hồng)
Elvira 泯蝦
  • 泯 - mẫn một (tiêu diệt hết)
  • 蝦 - hà can (tôm khô); long hà (tôm hùm)
Aniya 敏河
  • 敏 - mê mẩn
  • 河 - Hồng Hà (tên sông); Hà Nội (tên thủ đô Việt Nam); sơn hà
Elissa 泯遐
  • 泯 - mẫn một (tiêu diệt hết)
  • 遐 - băng hà, thăng hà
Christen 憫遐
  • 憫 - ưu thời mẫn thế
  • 遐 - băng hà, thăng hà
Shameka 悯霞
  • 悯 - ưu thời mẫn thế
  • 霞 - vãn hà (mây chiều); hà quang (trời có tia hồng)
Berta 敏呵
  • 敏 - mê mẩn
  • 呵 - hà hơi
Blanch 敏哬
  • 敏 - mê mẩn
  • 哬 - hờ hững

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Mẫn Hà đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Mẫn Hà

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Mẫn Hà

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Mẫn Hà / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu