Từ điển tên

Tên Gia HàÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Gia Hà

"Gia" có nghĩa là gia tộc, gia đình, sự thịnh vượng. "Hà" có nghĩa là dòng sông, biểu tượng cho sự flow và hòa hợp. Khi ghép lại, tên Gia Hà mang ý nghĩa về một người có xuất thân gia đình tốt, ưu tú, được che chở và ban tặng nhiều may mắn. Tên cũng thể hiện mong muốn về một cuộc sống hạnh phúc, yên bình và thuận lợi. Sửa bởi Từ điển tên

11 lượt xem

Ý nghĩa đệm Gia tên Hà

Tên đệm Gia

Đệm con tượng trưng cho loài cỏ lau, mang lại điều tốt đẹp, phúc lành. "Gia" trong nghĩa Hán-Việt còn là gia đình, là mái nhà nơi mọi người sum vầy, sinh hoạt bên nhau. Ngoài ra chữ Gia còn có nghĩ là xinh đẹp, ưu tú, mang phẩm chất cao quý.

Tên chính

Theo tiếng Hán - Việt, "Hà" có nghĩa là sông, là nơi khơi nguồn cho một cuộc sống dạt dào, sinh động. Tên "Hà" thường để chỉ những người mềm mại hiền hòa như con sông mùa nước nổi mênh mang, bạt ngàn. "Hà" còn để chỉ người có dung mạo xinh đẹp, dịu dàng, tâm tính trong sáng.

Khám phá rất nhiều công cụ trực tuyến và kho tàng kiến thức phong phú về giải mã giấc mơ, cung hoàng đạo, tarot, bói toán, tâm linh, kinh dịch, phong thủy và rất nhiều lĩnh vực khác tại Website Giải Mệnh!.

Các tên liên quan với Gia Hà

Tên ghép với đệm Gia

Có tổng số 373 tên ghép với đệm Gia trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Gia. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Gia Gi, Gia Thơ, Gia Liễu, Gia Sớm, Gia Doanh, Gia Uyển, Gia Thuyên, Gia Thục, Gia Mân,

Đệm ghép với tên Hà

Có tổng số 192 đệm ghép với tên trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Hà. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Hiền Hà, San Hà, Vĩ Hà, Hà Hà, Lạc Hà, Yên Hà, Mẫn Hà, Yến Hà, Tài Hà,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Gia Hà

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Gia Hà được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Gia Hà. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Gia Hà

Giới tính

Tên Gia Hà thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Gia Hà. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Gia kết hợp với tên Hà có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Gia và giới tính của người có tên Hà. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Gia Hà đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Gia Hà trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Gia Hà trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Gia Hà trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Gia Hà trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Gia Hà bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Gia Hà có tổng cộng 208 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Gia Hà trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Gia là mệnh Mộc và Tên Hà là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Gia Hà cần xác định rõ ràng đệm Gia và tên Hà được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Gia Hà trong Hán Việt và Phong thủy qua 208 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Gia Hà trong thần số học

Bảng quy đổi tên Gia Hà sang thần số học
GIA HÀ
911
78

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Gia Hà

Tên tiếng Anh cho tên Gia Hà
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Shannon 伽霞
  • 伽 - gia mã xã tuyến
  • 霞 - vãn hà (mây chiều); hà quang (trời có tia hồng)
Rosa 爷遐
  • 爷 - lão gia; gia môn
  • 遐 - băng hà, thăng hà
Alma 茄遐
  • 茄 - phiên gia (cà chua)
  • 遐 - băng hà, thăng hà
Lillie 椰遐
  • 椰 - gia tử (trái dừa)
  • 遐 - băng hà, thăng hà
Viola 𬷬霞
  • 𬷬 - thương nhà mỏi miệng cái gia gia (chim cuốc kêu to)
  • 霞 - vãn hà (mây chiều); hà quang (trời có tia hồng)
Myrtle 爺遐
  • 爺 - lão gia; gia môn; thiếu gia
  • 遐 - băng hà, thăng hà
Kristine 茄荷
  • 茄 - phiên gia (cà chua)
  • 荷 - bạc hà; Hà Lan
Velma 镓霞
  • 镓 - gia (chất Gallium)
  • 霞 - vãn hà (mây chiều); hà quang (trời có tia hồng)
Ramona 加遐
  • 加 - gia ân; gia bội (tăng)
  • 遐 - băng hà, thăng hà
Janelle 嘉遐
  • 嘉 - gia tân (khách quý); Gia Định (tên tỉnh)
  • 遐 - băng hà, thăng hà

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Gia Hà đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Gia Hà

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Gia Hà

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Gia Hà / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu