Từ điển tên

Tên Sao ChiÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Sao Chi

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Sao Chi.

16 lượt xem

Ý nghĩa đệm Sao tên Chi

Tên đệm Sao

Nghĩa Hán Việt là "chép lại rõ ràng", nghĩa thuần Việt là "vì tinh tú, ngôi sao". Cả 2 nghĩa đều thể hiện trí tuệ tư chất hiểu biết của con người, sự soi chiếu rõ ràng và biểu tượng của sự sáng ngời, dẫn đường, hy vọng và ước mơ.

Tên chính Chi

Nghĩa là cành, trong cành cây, cành nhánh ý chỉ con cháu, dòng dõi . Là chữ Chi trong Kim Chi Tên Chi mang nhiều ý nghĩa đẹp và sâu sắc, tùy thuộc vào cách hiểu và kết hợp với các chữ khác. "Chi" có thể được hiểu là cành cây, tượng trưng cho sự sinh sôi nảy nở, vươn lên mạnh mẽ của sự sống Tên "Chi" là một cái tên đẹp và ý nghĩa, mang nhiều thông điệp tốt đẹp về cuộc sống. Đặt tên "Chi" cho con gái thể hiện mong muốn con sẽ có cuộc sống hạnh phúc, thành công và viên mãn.

Khám phá rất nhiều công cụ trực tuyến và kho tàng kiến thức phong phú về giải mã giấc mơ, cung hoàng đạo, tarot, bói toán, tâm linh, kinh dịch, phong thủy và rất nhiều lĩnh vực khác tại Website Giải Mệnh!.

Các tên liên quan với Sao Chi

Tên ghép với đệm Sao

Có tổng số 19 tên ghép với đệm Sao trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Sao. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Sao Mây, Sao Hùng, Sao Nam, Sao Nay, Sao Anh, Sao Thắm, Sao Yên, Sao Linh, Sao Ánh,

Đệm ghép với tên Chi

Có tổng số 142 đệm ghép với tên Chi trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Chi. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Cảnh Chi, Trôi Chi, Chi Chi, Út Chi, Bé Chi, Đang Chi, Mẩn Chi, Tuấn Chi, Quý Chi,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Sao Chi

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Sao Chi được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Sao Chi. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Sao Chi

Giới tính

Tên Sao Chi thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Sao Chi. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Sao kết hợp với tên Chi có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Sao và giới tính của người có tên Chi. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Sao Chi đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Sao Chi trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Sao Chi trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Sao Chi trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Sao Chi trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Sao Chi bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Sao Chi có tổng cộng 242 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Sao Chi trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Sao là mệnh Kim và Tên Chi là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Sao Chi cần xác định rõ ràng đệm Sao và tên Chi được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Sao Chi trong Hán Việt và Phong thủy qua 242 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Sao Chi trong thần số học

Bảng quy đổi tên Sao Chi sang thần số học
SAO CHI
169
138

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Sao Chi

Tên tiếng Anh cho tên Sao Chi
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Avah 秒芝
  • 秒 - sao châm (kim chỉ giây)
  • 芝 - chi ma (mè vừng); Chi ca go (phiên âm Chicago)
Emerie 钞芝
  • 钞 - sao chép, khấu sao (cướp bóc)
  • 芝 - chi ma (mè vừng); Chi ca go (phiên âm Chicago)
Scarlette 𫳵芝
  • 𫳵 - tại sao, vì sao
  • 芝 - chi ma (mè vừng); Chi ca go (phiên âm Chicago)
Kaelynn 捎芝
  • 捎 - sao chép
  • 芝 - chi ma (mè vừng); Chi ca go (phiên âm Chicago)
Aarna 炒芝
  • 炒 - sao thuốc
  • 芝 - chi ma (mè vừng); Chi ca go (phiên âm Chicago)
Amilia 牢芝
  • 牢 - làm sao
  • 芝 - chi ma (mè vừng); Chi ca go (phiên âm Chicago)
Rhylee 𪱊芝
  • 𪱊 - sao (tinh tú): sao mai
  • 芝 - chi ma (mè vừng); Chi ca go (phiên âm Chicago)
Lakyn 𣋀芝
  • 𣋀 - ngôi sao
  • 芝 - chi ma (mè vừng); Chi ca go (phiên âm Chicago)
Addalynn 燒芝
  • 燒 - sao thuốc
  • 芝 - chi ma (mè vừng); Chi ca go (phiên âm Chicago)
Emry 鞘芝
  • 鞘 - sao (một phát rôi quất xuống; vỏ kiếm)
  • 芝 - chi ma (mè vừng); Chi ca go (phiên âm Chicago)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Sao Chi đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Sao Chi

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Sao Chi

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Sao Chi / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu