Từ điển tên

Tên Sinh MẫnÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Sinh Mẫn

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Sinh Mẫn.

4 lượt xem

Ý nghĩa đệm Sinh tên Mẫn

Tên đệm Sinh

Đệm Sinh có nghĩa là sinh ra, xuất hiện. Đệm Sinh cũng có thể hiểu là sự sinh sôi, nảy nở, phát triển. Vì vậy, đệm Sinh thể hiện mong muốn của cha mẹ rằng con sẽ luôn khỏe mạnh, phát triển tốt và có tương lai tươi sáng.

Tên chính Mẫn

Theo nghĩa hán - Việt "Mẫn" có nghĩa là chăm chỉ, nhanh nhẹn. Tên "Mẫn" dùng để chỉ những người chăm chỉ, cần mẫn, siêng năng, luôn biết cố gắng và nỗ lực hết mình để đạt được những mục tiêu sống và giúp đỡ mọi người.

Chỉ 15 phút để hiểu rõ điểm mạnh, điểm yếu và giải mã bí ẩn tính cách của bạn với trắc nghiệm 70 câu hỏi MBTI theo chuẩn quốc tế!

Các tên liên quan với Sinh Mẫn

Tên ghép với đệm Sinh

Có tổng số 71 tên ghép với đệm Sinh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Sinh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Sinh Động, Sinh Thiên, Sinh Quyết, Sinh Hạnh, Sinh Long, Sinh Hiển, Sinh Tiến, Sinh Quảng, Sinh Thông,

Đệm ghép với tên Mẫn

Có tổng số 160 đệm ghép với tên Mẫn trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Mẫn. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Khắc Mẫn, Khánh Mẫn, Tiễu Mẫn, Kỳ Mẫn, Thoại Mẫn, Y Mẫn, Thiện Mẫn, Diễm Mẫn, Mỹ Mẫn,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Sinh Mẫn

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Sinh Mẫn được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Sinh Mẫn. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Sinh Mẫn

Giới tính

Tên Sinh Mẫn thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Sinh Mẫn. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Sinh kết hợp với tên Mẫn có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Sinh và giới tính của người có tên Mẫn. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Sinh Mẫn đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Sinh Mẫn trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Sinh Mẫn trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Sinh Mẫn trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Sinh Mẫn trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Sinh Mẫn bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Sinh Mẫn có tổng cộng 36 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Sinh Mẫn trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Sinh là mệnh Kim và Tên Mẫn là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Sinh Mẫn cần xác định rõ ràng đệm Sinh và tên Mẫn được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Sinh Mẫn trong Hán Việt và Phong thủy qua 36 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Sinh Mẫn trong thần số học

Bảng quy đổi tên Sinh Mẫn sang thần số học
SINH MN
91
15845

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Sinh Mẫn

Tên tiếng Anh cho tên Sinh Mẫn
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Don 笙鰵
  • 笙 - tiếng sinh (tiếng sênh: tiếng sáo)
  • 鰵 - cá mẫn
Rosalie 生鰵
  • 生 - sinh mệnh
  • 鰵 - cá mẫn
Margret 牲鰵
  • 牲 - sinh súc (vật nuôi); hi sinh (vật tế thần)
  • 鰵 - cá mẫn
Bethel 甥鰵
  • 甥 - sinh nữ (cháu ngoại)
  • 鰵 - cá mẫn
Altha 狡鰵
  • 狡 - hy sinh
  • 鰵 - cá mẫn
Hassie 𥑥鰵
  • 𥑥 - xanh chảo (một loại chảo có qoai)
  • 鰵 - cá mẫn

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Sinh Mẫn đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Sinh Mẫn

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Sinh Mẫn

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Sinh Mẫn / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu