Ý nghĩa tên Sinh Nhật
Sinh Nhật là một cái tên có nguồn gốc từ tiếng Việt, có ý nghĩa là "ngày sinh". Tên này thường được đặt cho những đứa trẻ sinh vào ngày đặc biệt hoặc có ý nghĩa đối với gia đình. Người mang tên Sinh Nhật thường có những đặc điểm tính cách như:. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Sinh tên Nhật
Tên đệm Sinh
Đệm Sinh có nghĩa là sinh ra, xuất hiện. Đệm Sinh cũng có thể hiểu là sự sinh sôi, nảy nở, phát triển. Vì vậy, đệm Sinh thể hiện mong muốn của cha mẹ rằng con sẽ luôn khỏe mạnh, phát triển tốt và có tương lai tươi sáng.
Tên chính Nhật
Nhật theo tiếng Hán Việt có nghĩa là mặt trời, là ban ngày. Trong tên gọi Nhật hàm ý là sự chiếu sáng, soi rọi vầng hào quang rực rỡ. Đặt tên này cha mẹ mong con sẽ là 1 người tài giỏi, thông minh, tinh anh có 1 tương lai tươi sáng, rực rỡ như ánh mặt trời, mang lại niềm tự hào cho cả gia đình.
Các tên liên quan với Sinh Nhật
Tên ghép với đệm Sinh
Có tổng số 71 tên ghép với đệm Sinh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Sinh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Sinh Thiên, Sinh Quyết, Sinh Khải, Sinh Tiến, Sinh Phước, Sinh Huy, Sinh Lộc, Sinh Cung, Sinh Tài,
Đệm ghép với tên Nhật
Có tổng số 150 đệm ghép với tên Nhật trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Nhật. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Bằng Nhật, Sơn Nhật, Sĩ Nhật, Hùng Nhật, Huỳnh Nhật, Phú Nhật, Vũ Nhật, Tường Nhật, Bạch Nhật,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Sinh Nhật
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Sinh Nhật được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Sinh Nhật. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Sinh Nhật
Giới tính
Tên Sinh Nhật thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Sinh Nhật. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Sinh kết hợp với tên Nhật có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Sinh và giới tính của người có tên Nhật. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Sinh Nhật đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Sinh Nhật trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Sinh Nhật trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
S
-
-
i
-
-
n
-
-
h
-
-
N
-
-
h
-
-
ậ
-
-
t
-
Sinh Nhật trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Sinh Nhật
- Danh từ: ngày sinh, ngày ra đời (về mặt là ngày kỉ niệm đáng nhớ)
- tổ chức lễ sinh nhật
- ngày sinh nhật Bác
Tên Sinh Nhật trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Sinh Nhật trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Sinh Nhật bao gồm:
- Đệm Sinh có 6 cách viết.
- Tên Nhật có 1 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Sinh Nhật có tổng cộng 6 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Sinh Nhật trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Sinh là mệnh Kim và Tên Nhật là mệnh Hỏa.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Sinh Nhật cần xác định rõ ràng đệm Sinh và tên Nhật được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Sinh Nhật trong Hán Việt và Phong thủy qua 6 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Sinh Nhật trong thần số học
S | I | N | H | N | H | Ậ | T | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
9 | 1 | |||||||
1 | 5 | 8 | 5 | 8 | 2 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 11
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 3
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.