Ý nghĩa tên Sinh Trưởng
Sinh Trưởng mang ý nghĩa về sự phát triển, tăng trưởng mạnh mẽ. Tên gọi này thường được đặt cho những đứa trẻ với mong muốn con luôn khỏe mạnh, lớn lên trong vòng tay yêu thương của cha mẹ, thành công trong cuộc sống. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Sinh tên Trưởng
Tên đệm Sinh
Đệm Sinh có nghĩa là sinh ra, xuất hiện. Đệm Sinh cũng có thể hiểu là sự sinh sôi, nảy nở, phát triển. Vì vậy, đệm Sinh thể hiện mong muốn của cha mẹ rằng con sẽ luôn khỏe mạnh, phát triển tốt và có tương lai tươi sáng.
Tên chính Trưởng
Nghĩa Hán Việt là lớn lên, đứng đầu, thể hiện vị trí tôn xưng, chỉ người có thái độ cao minh, vị trí hơn hẳn người khác.
Các tên liên quan với Sinh Trưởng
Tên ghép với đệm Sinh
Có tổng số 71 tên ghép với đệm Sinh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Sinh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Sinh Khiêm, Sinh Ngọc, Sinh Bá, Sinh Liên, Sinh Khôi, Sinh Hiếu, Sinh Hiến, Sinh Hậu, Sinh Thông,
Đệm ghép với tên Trưởng
Có tổng số 42 đệm ghép với tên Trưởng trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Trưởng. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Danh Trưởng, Thiện Trưởng, Huỳnh Trưởng, Viết Trưởng, Quý Trưởng, Thanh Trưởng, Duy Trưởng, Gia Trưởng, Phương Trưởng,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Sinh Trưởng
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Sinh Trưởng được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Sinh Trưởng. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Sinh Trưởng
Giới tính
Tên Sinh Trưởng thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Sinh Trưởng. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Sinh kết hợp với tên Trưởng có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Sinh và giới tính của người có tên Trưởng. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Sinh Trưởng đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Sinh Trưởng trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Sinh Trưởng trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
S
-
-
i
-
-
n
-
-
h
-
-
T
-
-
r
-
-
ư
-
-
ở
-
-
n
-
-
g
-
Sinh Trưởng trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Sinh Trưởng
- Động từ: (cơ thể) lớn lên, tăng thêm dần về thể tích và khối lượng
- quá trình sinh trưởng của cây lúa
- Động từ: ra đời và lớn lên
- sinh trưởng trong một gia đình gia giáo
Tên Sinh Trưởng trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Sinh Trưởng trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Sinh Trưởng bao gồm:
- Đệm Sinh có 6 cách viết.
- Tên Trưởng có 2 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Sinh Trưởng có tổng cộng 12 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Sinh Trưởng trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Sinh là mệnh Kim và Tên Trưởng là mệnh Hỏa.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Sinh Trưởng cần xác định rõ ràng đệm Sinh và tên Trưởng được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Sinh Trưởng trong Hán Việt và Phong thủy qua 12 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Sinh Trưởng trong thần số học
S | I | N | H | T | R | Ư | Ở | N | G | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
9 | 3 | 6 | ||||||||
1 | 5 | 8 | 2 | 9 | 5 | 7 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 9
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 10
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 1
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.