Từ điển tên

Tên Sỹ SắcÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Sỹ Sắc

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Sỹ Sắc.

6 lượt xem

Ý nghĩa đệm Sỹ tên Sắc

Tên đệm Sỹ

Sỹ là từ đọc trại của Sĩ, nghĩa là người tri thức. Sỹ A là khởi đầu từ tri thức, chỉ người có nền tảng học vấn.

Tên chính Sắc

Nghĩa Hán Việt là biểu hiện bề ngoài của sự việc, hàm nghĩa cái đẹp, sự hấp dẫn bên ngoài và bộc lộ khí chất bên trong.

Khám phá bí ẩn tương lai về tình yêu, sự nghiệp, tài chính, sức khỏe... với Bói bài 36 lá - phương pháp bói toán lâu đời và chính xác nhất từ phương Tây.

Các tên liên quan với Sỹ Sắc

Tên ghép với đệm Sỹ

Có tổng số 264 tên ghép với đệm Sỹ trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Sỹ. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Sỹ Mạo, Sỹ Sự, Sỹ Sử, Sỹ Tới, Sỹ Huynh, Sỹ Đàn, Sỹ Tý, Sỹ Lập, Sỹ Thung,

Đệm ghép với tên Sắc

Có tổng số 20 đệm ghép với tên Sắc trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Sắc. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Phú Sắc, Hữu Sắc, Ngọc Sắc, Sinh Sắc, Quân Sắc, Đình Sắc, Mỹ Sắc, Lưu Sắc, Kiên Sắc,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Sỹ Sắc

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Sỹ Sắc được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Sỹ Sắc. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Sỹ Sắc

Giới tính

Tên Sỹ Sắc thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Sỹ Sắc. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Sỹ kết hợp với tên Sắc có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Sỹ và giới tính của người có tên Sắc. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Sỹ Sắc đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Sỹ Sắc trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Sỹ Sắc trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Sỹ Sắc trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Sỹ Sắc trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Sỹ Sắc bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Sỹ Sắc có tổng cộng 24 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Sỹ Sắc trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Sỹ là mệnh Kim và Tên Sắc là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Sỹ Sắc cần xác định rõ ràng đệm Sỹ và tên Sắc được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Sỹ Sắc trong Hán Việt và Phong thủy qua 24 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Sỹ Sắc trong thần số học

Bảng quy đổi tên Sỹ Sắc sang thần số học
S SC
71
113

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Sỹ Sắc

Tên tiếng Anh cho tên Sỹ Sắc
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Chris 士𪁅
  • 士 - kẻ sĩ, quân sĩ
  • 𪁅 - chim sắc
Declan 俟𪁅
  • 俟 - sĩ (chờ)
  • 𪁅 - chim sắc
Brodie 仕𪁅
  • 仕 - sĩ (công chức thời xưa)
  • 𪁅 - chim sắc

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Sỹ Sắc đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Sỹ Sắc

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Sỹ Sắc

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Sỹ Sắc / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu