Ý nghĩa tên Tài Thanh
Tên Tài Thanh là sự kết hợp giữa hai chữ "Tài" và "Thanh". Chữ "Tài" mang ý nghĩa về trí tuệ, sự thông minh, khả năng sử dụng trí óc để giải quyết các vấn đề. Chữ "Thanh" mang ý nghĩa về sự trong sạch, thanh cao, liêm chính. Khi ghép lại, tên Tài Thanh mang ý nghĩa chỉ những người có trí tuệ sáng suốt, sáng dạ, biết dùng trí óc để làm việc thiện, giúp đỡ người khác, sống một cuộc sống ngay thẳng, không tham lam, không vụ lợi. Tên Tài Thanh còn thể hiện mong muốn của cha mẹ rằng con cái họ sẽ trở thành những người thông minh, tài giỏi, có đạo đức, được mọi người kính trọng. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Tài tên Thanh
Tên đệm Tài
"Tài" Là tài lộc, tiền tài, thể hiện mong muốn có được một cuộc sống ấm no, đầy đủ. "Tài" cũng là sự tài trí, có tài năng, trí tuệ hơn người. Cha mẹ đặt đệm "Tài" cho con với mong muốn con sẽ là người thông minh, sáng dạ, con sẽ có cuộc sống sung túc, đầy đủ về vật chất, không lo thiếu thốn, có nhiều tài năng và đạt được nhiều thành công trong cuộc sống.
Tên chính Thanh
Chữ "Thanh" trong tiếng Việt có nhiều nghĩa, nhưng ý nghĩa phổ biến nhất là "trong xanh, sạch sẽ, thanh khiết". Chữ "Thanh" cũng có thể mang nghĩa là "màu xanh", "tuổi trẻ", "sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch". Tên "Thanh" có ý nghĩa mong muốn con có một tâm hồn trong sáng, thanh khiết, sống một cuộc đời cao đẹp, thanh cao.
Các tên liên quan với Tài Thanh
Tên ghép với đệm Tài
Có tổng số 140 tên ghép với đệm Tài trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Tài. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Tài Hữu, Tài Kiên, Tài Sơn, Tài Hiệp, Tài Huy, Tài Phong, Tài Trí, Tài Dũng, Tài Tuệ,
Đệm ghép với tên Thanh
Có tổng số 266 đệm ghép với tên Thanh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thanh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Bình Thanh, Đại Thanh, Lâm Thanh, Phát Thanh, Phong Thanh, Trung Thanh, Phi Thanh, A Thanh, Trần Thanh,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Tài Thanh
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Tài Thanh được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tài Thanh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Tài Thanh
Giới tính
Tên Tài Thanh thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tài Thanh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Tài kết hợp với tên Thanh có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Tài và giới tính của người có tên Thanh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Tài Thanh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Tài Thanh trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Tài Thanh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
à
-
-
i
-
-
T
-
-
h
-
-
a
-
-
n
-
-
h
-
Tên Tài Thanh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Tài Thanh trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Tài Thanh bao gồm:
- Đệm Tài có 7 cách viết.
- Tên Thanh có 14 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Tài Thanh có tổng cộng 98 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Tài Thanh trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Tài là mệnh Kim và Tên Thanh là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Tài Thanh cần xác định rõ ràng đệm Tài và tên Thanh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Tài Thanh trong Hán Việt và Phong thủy qua 98 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Tài Thanh trong thần số học
T | À | I | T | H | A | N | H | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 9 | 1 | ||||||
2 | 2 | 8 | 5 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 11
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 7
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 9
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.