Từ điển tên

Tên Thái ThụcÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thái Thục

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Thái Thục.

17 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thái tên Thục

Tên đệm Thái

"Thái" theo nghĩa Hán - Việt có nghĩa là hanh thông, thuận lợi, chỉ sự yên vui, bình yên, thư thái. Đặt con đệm "Thái" là mong con có cuộc sống bình yên vui vẻ, tâm hồn lạc quan, vui tươi, hồn nhiên.

Tên chính Thục

Theo nghĩa gốc Hán, "Thục" có nghĩa là thành thạo, thuần thục, nói về những thứ đã quen thuộc, nói về sự tinh tường, tỉ mỉ. Tên "Thục" là cái tên khá giản dị được đặt cho các bé gái nhằm mong ước con có được tính kiên cường, chăm chỉ, tinh tế, làm gì cũng.

Xem bói về lĩnh vực tình yêu, đánh giá việc kết hôn giữa 2 người có hợp hay không, và cưới năm nào thì tốt hơn sẽ giúp bạn tìm được hạnh phúc viên mãn bằng công cụ trực tuyến Căn duyên tiền định.

Các tên liên quan với Thái Thục

Tên ghép với đệm Thái

Có tổng số 294 tên ghép với đệm Thái trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thái. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thái Vi, Thái Dung, Thái Diễm, Thái Trăm, Thái Oanh, Thái Hường, Thái Lĩnh, Thái Ni, Thái Thùy,

Đệm ghép với tên Thục

Có tổng số 47 đệm ghép với tên Thục trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thục. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Hà Thục, Tố Thục, Liên Thục, Phước Thục, Thanh Thục, Gia Thục, Như Thục, Nhi Thục, Hạnh Thục,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thái Thục

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Thái Thục được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thái Thục. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thái Thục

Giới tính

Tên Thái Thục thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thái Thục. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thái kết hợp với tên Thục có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thái và giới tính của người có tên Thục. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thái Thục đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thái Thục trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thái Thục trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thái Thục trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thái Thục trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thái Thục bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thái Thục có tổng cộng 176 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thái Thục trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thái là mệnh Hỏa và Tên Thục là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thái Thục cần xác định rõ ràng đệm Thái và tên Thục được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thái Thục trong Hán Việt và Phong thủy qua 176 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thái Thục trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thái Thục sang thần số học
THÁI THC
193
28283

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Thái Thục

Tên tiếng Anh cho tên Thái Thục
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Bertha 泰熟
  • 泰 - núi Thái sơn
  • 熟 - thục (trái chín); thuần thục
Rachael 采赎
  • 采 - thái thành miếng, thái rau
  • 赎 - thục (chuộc; đền bù)
Hilda 釆赎
  • 釆 - thái thành miếng, thái rau
  • 赎 - thục (chuộc; đền bù)
Sonya 蔡赎
  • 蔡 - thái (họ)
  • 赎 - thục (chuộc; đền bù)
Kellie 太赎
  • 太 - thái quá
  • 赎 - thục (chuộc; đền bù)
Adele 釆俶
  • 釆 - thái thành miếng, thái rau
  • 俶 - thích thản (thanh thản)
Adalynn 釆淑
  • 釆 - thái thành miếng, thái rau
  • 淑 - thục (trong sạch, dịu dàng)
Goldie 釆贖
  • 釆 - thái thành miếng, thái rau
  • 贖 - thục (chuộc; đền bù)
Ester 釆蜀
  • 釆 - thái thành miếng, thái rau
  • 蜀 - nước Thục
Belle 釆熟
  • 釆 - thái thành miếng, thái rau
  • 熟 - thục (trái chín); thuần thục

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thái Thục đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thái Thục

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thái Thục

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thái Thục / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu