Ý nghĩa tên Thái Hằng
Tên Thái Hằng mang ý nghĩa sâu sắc, thể hiện sự thanh cao, sáng suốt và đức hạnh."Thái" là từ Hán Việt, có nghĩa là thái độ thanh cao, thanh nhã, trong sáng. Trong khi đó, "Hằng" cũng xuất phát từ Hán Việt, biểu trưng cho sự sáng suốt, bền bỉ và đức hạnh cao đẹp. Người sở hữu cái tên Thái Hằng thường được đánh giá là những cá nhân thông minh, sáng suốt, có hiểu biết rộng và luôn sống ngay thẳng, chính trực. Họ cũng có tấm lòng bao dung, rộng lượng, luôn sẵn sàng giúp đỡ người khác và sống một cuộc đời đáng kính trọng. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Thái tên Hằng
Tên đệm Thái
"Thái" theo nghĩa Hán - Việt có nghĩa là hanh thông, thuận lợi, chỉ sự yên vui, bình yên, thư thái. Đặt con đệm "Thái" là mong con có cuộc sống bình yên vui vẻ, tâm hồn lạc quan, vui tươi, hồn nhiên.
Tên chính Hằng
Tên "Hằng" trong chữ Hằng Nga ý chỉ một người con gái xinh đẹp, thanh thoát, nhẹ nhàng. Tên "Hằng" còn có nghĩa là sự vững bền mãi mãi chỉ người có lòng dạ không đổi, ý chí kiên định vững vàng. Chỉ những người có tính cách kiên định, không thay đổi, luôn giữ vững mục tiêu và lý tưởng.
Các tên liên quan với Thái Hằng
Tên ghép với đệm Thái
Có tổng số 294 tên ghép với đệm Thái trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thái. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Thái Mỹ, Thái Thụy, Thái Yên, Thái Linh, Thái Nga, Thái Ngân, Thái Hiền, Thái Thanh, Thái Uyên,
Đệm ghép với tên Hằng
Có tổng số 105 đệm ghép với tên Hằng trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Hằng. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Anh Hằng, Lý Hằng, Tâm Hằng, Lê Hằng, Mai Hằng, Ánh Hằng, Nhật Hằng, Tuyết Hằng, Như Hằng,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Thái Hằng
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Thái Hằng Đang tăng dần
Tên Thái Hằng được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thái Hằng. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Thái Hằng phổ biến nhất tại Đồng Nai với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.01%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Đồng Nai | 0.01% |
2 | Lâm Đồng | 0.01% |
3 | Ninh Thuận | 0.01% |
4 | Đà Nẵng | 0.01% |
5 | Bình Thuận | 0.01% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thái Hằng
Giới tính
Tên Thái Hằng thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thái Hằng. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Thái kết hợp với tên Hằng có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thái và giới tính của người có tên Hằng. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thái Hằng đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Thái Hằng trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Thái Hằng trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
h
-
-
á
-
-
i
-
-
H
-
-
ằ
-
-
n
-
-
g
-
Tên Thái Hằng trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Thái Hằng trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Thái Hằng bao gồm:
- Đệm Thái có 22 cách viết.
- Tên Hằng có 5 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Thái Hằng có tổng cộng 110 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Thái Hằng trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Thái là mệnh Hỏa và Tên Hằng là mệnh Mộc.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thái Hằng cần xác định rõ ràng đệm Thái và tên Hằng được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thái Hằng trong Hán Việt và Phong thủy qua 110 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Thái Hằng trong thần số học
T | H | Á | I | H | Ằ | N | G | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 9 | 1 | ||||||
2 | 8 | 8 | 5 | 7 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 11
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 3
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 5
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé gái tên Thái Hằng
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Rachael | 采𫰟 |
|
Sonya | 蔡𫰟 |
|
Kellie | 太恒 |
|
Evelynn | 釆恒 |
|
Maurine | 釆桁 |
|
Mazie | 釆𫰟 |
|
Ona | 傣𫰟 |
|
Lovie | 釆恆 |
|
Rutha | 埰𫰟 |
|
Sibyl | 寀𫰟 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thái Hằng đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả