Từ điển tên

Tên Thái HằngÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thái Hằng

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Thái Hằng.

31 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thái tên Hằng

Tên đệm Thái

"Thái" theo nghĩa Hán - Việt có nghĩa là hanh thông, thuận lợi, chỉ sự yên vui, bình yên, thư thái. Đặt con đệm "Thái" là mong con có cuộc sống bình yên vui vẻ, tâm hồn lạc quan, vui tươi, hồn nhiên.

Tên chính Hằng

Tên "Hằng" trong chữ Hằng Nga ý chỉ một người con gái xinh đẹp, thanh thoát, nhẹ nhàng. Tên "Hằng" còn có nghĩa là sự vững bền mãi mãi chỉ người có lòng dạ không đổi, ý chí kiên định vững vàng. Chỉ những người có tính cách kiên định, không thay đổi, luôn giữ vững mục tiêu và lý tưởng.

Xem bói tên tốt hay xấu, đự đoán nhân cách vận mệnh bằng công cụ Xem bói tên theo Lý số.

Các tên liên quan với Thái Hằng

Tên ghép với đệm Thái

Có tổng số 294 tên ghép với đệm Thái trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thái. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thái Mỹ, Thái Thụy, Thái Yên, Thái Linh, Thái Nga, Thái Ngân, Thái Hiền, Thái Thanh, Thái Uyên,

Đệm ghép với tên Hằng

Có tổng số 105 đệm ghép với tên Hằng trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Hằng. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Anh Hằng, Lý Hằng, Tâm Hằng, Lê Hằng, Mai Hằng, Ánh Hằng, Nhật Hằng, Tuyết Hằng, Như Hằng,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thái Hằng

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Thái Hằng

Những năm gần đây xu hướng người có tên Thái Hằng Đang tăng dần

Tên Thái Hằng được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thái Hằng. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Thái Hằng phổ biến nhất tại Đồng Nai với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.01%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Thái Hằng phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Đồng Nai 0.01%
2 Lâm Đồng 0.01%
3 Ninh Thuận 0.01%
4 Đà Nẵng 0.01%
5 Bình Thuận 0.01%
Bản đồ phân bố tên Thái Hằng theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thái Hằng

Giới tính

Tên Thái Hằng thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thái Hằng. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thái kết hợp với tên Hằng có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thái và giới tính của người có tên Hằng. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thái Hằng đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thái Hằng trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thái Hằng trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thái Hằng trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thái Hằng trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thái Hằng bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thái Hằng có tổng cộng 110 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thái Hằng trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thái là mệnh Hỏa và Tên Hằng là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thái Hằng cần xác định rõ ràng đệm Thái và tên Hằng được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thái Hằng trong Hán Việt và Phong thủy qua 110 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thái Hằng trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thái Hằng sang thần số học
THÁI HNG
191
28857

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Thái Hằng

Tên tiếng Anh cho tên Thái Hằng
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Rachael 采𫰟
  • 采 - thái thành miếng, thái rau
  • 𫰟 - hằng nga
Sonya 蔡𫰟
  • 蔡 - thái (họ)
  • 𫰟 - hằng nga
Kellie 太恒
  • 太 - thái quá
  • 恒 - hằng tâm; hằng tinh
Evelynn 釆恒
  • 釆 - thái thành miếng, thái rau
  • 恒 - hằng tâm; hằng tinh
Maurine 釆桁
  • 釆 - thái thành miếng, thái rau
  • 桁 - hằng (xà ngang)
Mazie 釆𫰟
  • 釆 - thái thành miếng, thái rau
  • 𫰟 - hằng nga
Ona 傣𫰟
  • 傣 - Thái tộc (tên một dân tộc)
  • 𫰟 - hằng nga
Lovie 釆恆
  • 釆 - thái thành miếng, thái rau
  • 恆 - hằng tâm; hằng tinh
Rutha 埰𫰟
  • 埰 - thái ấp (đất vua ban)
  • 𫰟 - hằng nga
Sibyl 寀𫰟
  • 寀 - thái ấp (đất vua ban)
  • 𫰟 - hằng nga

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thái Hằng đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thái Hằng

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thái Hằng

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thái Hằng / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu