Từ điển tên

Tên Thanh ĐồngÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thanh Đồng

Tên Thanh Đồng mang ý nghĩa chỉ sự trong sáng, thuần khiết, tượng trưng cho phẩm chất tốt đẹp, trong sạch và không vẩn đục.Đồng thời, tên này còn ẩn chứa sức mạnh tiềm ẩn, bền bỉ, kiên cường như đồng thau, luôn vững vàng trước những thử thách cuộc sống. Sửa bởi Từ điển tên

88 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thanh tên Đồng

Tên đệm Thanh

Chữ "Thanh" trong tiếng Việt có nhiều nghĩa, nhưng ý nghĩa phổ biến nhất là "trong xanh, sạch sẽ, thanh khiết". Chữ "Thanh" cũng có thể mang nghĩa là "màu xanh", "tuổi trẻ", "sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch". Đệm "Thanh" có ý nghĩa mong muốn con có một tâm hồn trong sáng, thanh khiết, sống một cuộc đời cao đẹp, thanh cao.

Tên chính Đồng

đứa trẻ con, còn nhỏ tuổi, là tên một loại cây.

Đánh giá khả năng tư duy, trí tuệ, nhận thức và giải quyết vấn đề của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 36 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Thanh Đồng

Tên ghép với đệm Thanh

Có tổng số 744 tên ghép với đệm Thanh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thanh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Thanh Âu, Thanh Cẩm, Thanh Chí, Thanh Chính, Thanh Dư, Thanh Huấn, Thanh Oai, Thanh Đại, Thanh Ba,

Đệm ghép với tên Đồng

Có tổng số 67 đệm ghép với tên Đồng trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Đồng. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Ngọc Đồng, Như Đồng, Tiến Đồng, Đức Đồng, Đình Đồng, Minh Đồng, Xuân Đồng, Thành Đồng, Văn Đồng,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thanh Đồng

Xu hướng và độ phổ biến

Những năm gần đây xu hướng người có tên Thanh Đồng Đang giảm dần

Tên Thanh Đồng được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thanh Đồng. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thanh Đồng

Giới tính

Tên Thanh Đồng thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thanh Đồng. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thanh kết hợp với tên Đồng có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thanh và giới tính của người có tên Đồng. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thanh Đồng đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thanh Đồng trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thanh Đồng trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thanh Đồng trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thanh Đồng trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thanh Đồng bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thanh Đồng có tổng cộng 210 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thanh Đồng trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thanh là mệnh Kim và Tên Đồng là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thanh Đồng cần xác định rõ ràng đệm Thanh và tên Đồng được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thanh Đồng trong Hán Việt và Phong thủy qua 210 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thanh Đồng trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thanh Đồng sang thần số học
THANH ĐNG
16
2858457

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thanh Đồng

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thanh Đồng

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thanh Đồng / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu