Ý nghĩa tên Thanh Lâu
Thanh Lâu là một cái tên đẹp và ý nghĩa, mang nhiều nét tính cách tốt đẹp. Tên này thường được đặt cho các bé gái, thể hiện mong muốn của cha mẹ rằng con gái mình sẽ trở thành một người phụ nữ thanh lịch, trong sáng và hiểu biết. Tên Thanh được ghép từ hai chữ Hán: "Thanh" có nghĩa là trong sáng, tinh khiết, trong sạch; "Lâu" có nghĩa là lầu, đài, nơi cao ráo, thoáng mát. Khi ghép lại, tên Thanh Lâu tạo nên hình ảnh một người phụ nữ có tâm hồn trong sáng, trí tuệ thông minh, luôn hướng đến những điều cao đẹp. Người tên Thanh Lâu thường có tính cách dịu dàng, đằm thắm, nhưng cũng rất mạnh mẽ và quyết đoán. Họ là những người sống tình cảm, luôn quan tâm và chăm sóc đến những người xung quanh. Họ thông minh, sáng suốt, có khả năng học tập tốt và thích tìm tòi, khám phá những điều mới mẻ. Trong sự nghiệp, người tên Thanh Lâu thường đạt được nhiều thành công. Họ có khả năng lãnh đạo tốt, có tầm nhìn xa trông rộng và luôn đưa ra những quyết định sáng suốt. Họ là những người có trách nhiệm, luôn hoàn thành tốt mọi nhiệm vụ được giao và được đồng nghiệp, cấp trên tin tưởng, yêu mến. Trong tình yêu, người tên Thanh Lâu thường chung thủy và hết lòng vì người mình yêu. Họ là những người lãng mạn, thích tạo ra những bất ngờ và điều thú vị cho đối phương. Họ là những người vợ, người mẹ đảm đang, luôn vun vén cho gia đình và chăm sóc con cái chu đáo. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Thanh tên Lâu
Tên đệm Thanh
Chữ "Thanh" trong tiếng Việt có nhiều nghĩa, nhưng ý nghĩa phổ biến nhất là "trong xanh, sạch sẽ, thanh khiết". Chữ "Thanh" cũng có thể mang nghĩa là "màu xanh", "tuổi trẻ", "sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch". Đệm "Thanh" có ý nghĩa mong muốn con có một tâm hồn trong sáng, thanh khiết, sống một cuộc đời cao đẹp, thanh cao.
Tên chính Lâu
Lâu có nghĩa là lâu dài, bền vững. Lâu cũng có nghĩa là ngôi nhà, nơi trú ngụ. Trong tiếng Hán, từ "lâu" (婁) có nghĩa là "sao Lâu" biểu tượng của trí tuệ, sự sáng suốt. Ý nghĩa tên Lâu có thể được hiểu là mong muốn con cái sẽ có một cuộc sống lâu dài, hạnh phúc, bền lâu và thành đạt.
Các tên liên quan với Thanh Lâu
Tên ghép với đệm Thanh
Có tổng số 744 tên ghép với đệm Thanh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thanh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Thanh Sẻ, Thanh Can, Thanh Bão, Thanh Ký, Thanh Thẩm, Thanh Giản, Thanh Năng, Thanh Ngoãn, Thanh Cảm,
Đệm ghép với tên Lâu
Có tổng số 8 đệm ghép với tên Lâu trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Lâu. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Thanh Lâu
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Thanh Lâu được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thanh Lâu. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thanh Lâu
Giới tính
Tên Thanh Lâu thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thanh Lâu. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Thanh kết hợp với tên Lâu có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thanh và giới tính của người có tên Lâu. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thanh Lâu đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Thanh Lâu trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Thanh Lâu trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
h
-
-
a
-
-
n
-
-
h
-
-
L
-
-
â
-
-
u
-
Thanh Lâu trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Thanh Lâu
- Danh từ: (Từ cũ, Văn chương) lầu xanh
- "Hết hạn nọ, đến nạn kia, Thanh lâu hai lượt, thanh y hai lần." (TKiều)
- Đồng nghĩa: nhà chứa
Tên Thanh Lâu trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Thanh Lâu trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Thanh Lâu bao gồm:
- Đệm Thanh có 14 cách viết.
- Tên Lâu có 32 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Thanh Lâu có tổng cộng 448 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Thanh Lâu trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Thanh là mệnh Kim và Tên Lâu là mệnh Hỏa.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thanh Lâu cần xác định rõ ràng đệm Thanh và tên Lâu được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thanh Lâu trong Hán Việt và Phong thủy qua 448 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Thanh Lâu trong thần số học
T | H | A | N | H | L | Â | U | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1 | 3 | ||||||
2 | 8 | 5 | 8 | 3 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 5
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 8
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 4
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Thanh Lâu
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Andres | 鲭樓 |
|
Waylen | 鲭漏 |
|
Kaizer | 鲭嘍 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thanh Lâu đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả