Từ điển tên

Tên Thanh NhungÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thanh Nhung

Nhung có nghĩa là con xinh đẹp, mềm mại, dịu dàng và cao sang như gấm nhung. Sửa bởi Từ điển tên

29 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thanh tên Nhung

Tên đệm Thanh

Chữ "Thanh" trong tiếng Việt có nhiều nghĩa, nhưng ý nghĩa phổ biến nhất là "trong xanh, sạch sẽ, thanh khiết". Chữ "Thanh" cũng có thể mang nghĩa là "màu xanh", "tuổi trẻ", "sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch". Đệm "Thanh" có ý nghĩa mong muốn con có một tâm hồn trong sáng, thanh khiết, sống một cuộc đời cao đẹp, thanh cao.

Tên chính Nhung

"Nhung" là hàng dệt bằng tơ hoặc bông, mềm mại, êm ái. Lấy từ hình ảnh này, tên "Nhung" được cha mẹ đặt cho con mang hàm ý nói con xinh đẹp, mềm mỏng, dịu dàng như gấm nhung.

Xem bói tên tốt hay xấu, đự đoán nhân cách vận mệnh bằng công cụ Xem bói tên theo Lý số.

Các tên liên quan với Thanh Nhung

Tên ghép với đệm Thanh

Có tổng số 744 tên ghép với đệm Thanh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thanh. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thanh Ái, Thanh Băng, Thanh Bích, Thanh Cầm, Thanh Chi, Thanh Hân, Thanh Yên, Thanh Mỹ, Thanh Huế,

Đệm ghép với tên Nhung

Có tổng số 86 đệm ghép với tên Nhung trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Nhung. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thảo Nhung, Khánh Nhung, Thu Nhung, Bảo Nhung, Mai Nhung, Hoàng Nhung, Quỳnh Nhung, Yến Nhung, Huyền Nhung,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thanh Nhung

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Thanh Nhung

Những năm gần đây xu hướng người có tên Thanh Nhung Đang tăng dần

Tên Thanh Nhung được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thanh Nhung. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Thanh Nhung phổ biến nhất tại Ninh Thuận với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.04%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Thanh Nhung phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Ninh Thuận 0.04%
2 Lâm Đồng 0.02%
3 Bà Rịa - Vũng Tàu 0.02%
4 Bình Thuận 0.02%
5 Vĩnh Long 0.02%
Bản đồ phân bố tên Thanh Nhung theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thanh Nhung

Giới tính

Tên Thanh Nhung thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thanh Nhung. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thanh kết hợp với tên Nhung có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thanh và giới tính của người có tên Nhung. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thanh Nhung đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thanh Nhung trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thanh Nhung trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thanh Nhung trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thanh Nhung trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thanh Nhung bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thanh Nhung có tổng cộng 126 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thanh Nhung trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thanh là mệnh Kim và Tên Nhung là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thanh Nhung cần xác định rõ ràng đệm Thanh và tên Nhung được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thanh Nhung trong Hán Việt và Phong thủy qua 126 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thanh Nhung trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thanh Nhung sang thần số học
THANH NHUNG
13
28585857

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Thanh Nhung

Tên tiếng Anh cho tên Thanh Nhung
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Juliana 声毧
  • 声 - thanh danh; phát thanh
  • 毧 - nhung (lông nhỏ)
Madeleine 鲭戎
  • 鲭 - thanh (cá thu)
  • 戎 - công việc xong rồi
Mollie 聲𪀚
  • 聲 - thiêng liêng
  • 𪀚 - nhung nhúc
Kyleigh 青绒
  • 青 - xanh ngắt; đầu xanh, mắt xanh
  • 绒 - áo nhung
Kaylyn 鲭绒
  • 鲭 - thanh (cá thu)
  • 绒 - áo nhung
Khaleesi 鲭氄
  • 鲭 - thanh (cá thu)
  • 氄 - nhung nhúc; áo nhung
Marlowe 鲭𪀚
  • 鲭 - thanh (cá thu)
  • 𪀚 - nhung nhúc
Mittie 圊𪀚
  • 圊 - thanh (nhà vệ sinh)
  • 𪀚 - nhung nhúc
Journie 鲭毧
  • 鲭 - thanh (cá thu)
  • 毧 - nhung (lông nhỏ)
Marleny 鲭𣭲
  • 鲭 - thanh (cá thu)
  • 𣭲 - nhung nhúc

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thanh Nhung đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thanh Nhung

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thanh Nhung

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thanh Nhung / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu