Ý nghĩa tên Thanh Quân
"Thanh" là màu xanh, trong sạch, thanh cao, liêm khiết. "Quân" là vua, dùng để nói đến những người, tài đức vẹn toàn, quân tử, có khí phách. Tên "Thanh Quân" dùng để nói đến người thông minh, đa tài, cốt cách điềm đạm, thanh cao, đáng tôn trọng. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Thanh tên Quân
Tên đệm Thanh
Chữ "Thanh" trong tiếng Việt có nhiều nghĩa, nhưng ý nghĩa phổ biến nhất là "trong xanh, sạch sẽ, thanh khiết". Chữ "Thanh" cũng có thể mang nghĩa là "màu xanh", "tuổi trẻ", "sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch". Đệm "Thanh" có ý nghĩa mong muốn con có một tâm hồn trong sáng, thanh khiết, sống một cuộc đời cao đẹp, thanh cao.
Tên chính Quân
Theo từ điển Hán Việt, quân có nghĩa là "vua" hoặc "lính" chỉ những người bảo vệ đất nước, dân tộc. Tên Quân thường được đặt cho con trai với mong muốn con sau này sẽ trở thành người có bản lĩnh, mạnh mẽ, có khả năng lãnh đạo, được mọi người kính trọng. Ngoài ra, quân còn mang ý nghĩa là "quân tử", chỉ những người chính trực, nghiêm minh.
Các tên liên quan với Thanh Quân
Tên ghép với đệm Thanh
Có tổng số 744 tên ghép với đệm Thanh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thanh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Thanh Âu, Thanh Ba, Thanh Bắc, Thanh Bạch, Thanh Bảo, Thanh Trí, Thanh Cường, Thanh Vinh, Thanh Trường,
Đệm ghép với tên Quân
Có tổng số 207 đệm ghép với tên Quân trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Quân. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
An Quân, Bảo Quân, Đăng Quân, Độ Quân, Đông Quân, Hữu Quân, Quốc Quân, Hải Quân, Đức Quân,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Thanh Quân
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Thanh Quân Đang tăng dần
Tên Thanh Quân được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thanh Quân. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Thanh Quân phổ biến nhất tại Thanh Hóa với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.02%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Thanh Hóa | 0.02% |
2 | Bình Phước | 0.02% |
3 | Quảng Ngãi | 0.02% |
4 | Quảng Trị | 0.02% |
5 | Đà Nẵng | 0.02% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thanh Quân
Giới tính
Tên Thanh Quân thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thanh Quân. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Thanh kết hợp với tên Quân có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thanh và giới tính của người có tên Quân. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thanh Quân đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Thanh Quân trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Thanh Quân trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
h
-
-
a
-
-
n
-
-
h
-
-
Q
-
-
u
-
-
â
-
-
n
-
Tên Thanh Quân trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Thanh Quân trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Thanh Quân bao gồm:
- Đệm Thanh có 14 cách viết.
- Tên Quân có 12 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Thanh Quân có tổng cộng 168 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Thanh Quân trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Thanh là mệnh Kim và Tên Quân là mệnh Mộc.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thanh Quân cần xác định rõ ràng đệm Thanh và tên Quân được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thanh Quân trong Hán Việt và Phong thủy qua 168 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Thanh Quân trong thần số học
T | H | A | N | H | Q | U | Â | N | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | 1 | |||||||
2 | 8 | 5 | 8 | 8 | 5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 5
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 9
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 5
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Thanh Quân
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Asher | 鲭匀 |
|
Jace | 鲭皲 |
|
Kayden | 鲭军 |
|
Jude | 鲭钧 |
|
Grady | 鲭均 |
|
Maddox | 鲭皸 |
|
Judah | 鲭鈞 |
|
Caiden | 鲭軍 |
|
Soren | 鲭筠 |
|
Deegan | 鲭龜 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thanh Quân đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả