Ý nghĩa tên Thanh Quang
Theo nghĩa Hán - Việt, Thanh là thanh cao, trong sạch, liêm khiết. Quang có nghĩa là ánh sáng, tên Quang dùng để nói đến người thông minh, sáng suốt, có tài năng. Tên "Thanh Quang" là mong muốn về tài đức cho con, mong con thông minh, trí tuệ minh mẫn, sống trong sạch, liêm khiết. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Thanh tên Quang
Tên đệm Thanh
Chữ "Thanh" trong tiếng Việt có nhiều nghĩa, nhưng ý nghĩa phổ biến nhất là "trong xanh, sạch sẽ, thanh khiết". Chữ "Thanh" cũng có thể mang nghĩa là "màu xanh", "tuổi trẻ", "sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch". Đệm "Thanh" có ý nghĩa mong muốn con có một tâm hồn trong sáng, thanh khiết, sống một cuộc đời cao đẹp, thanh cao.
Tên chính Quang
Trong tiếng Hán Việt, "Quang" có nghĩa là ánh sáng. Nó là một từ mang ý nghĩa tích cực, biểu tượng cho sự tươi sáng, hy vọng, niềm tin. Quang có thể được dùng để chỉ ánh sáng tự nhiên của mặt trời, mặt trăng, các vì sao, hoặc ánh sáng nhân tạo của đèn, lửa,... Ngoài ra, quang còn có thể được dùng để chỉ sự sáng sủa, rõ ràng, không bị che khuất.
Các tên liên quan với Thanh Quang
Tên ghép với đệm Thanh
Có tổng số 744 tên ghép với đệm Thanh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thanh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Thanh Âu, Thanh Ba, Thanh Bắc, Thanh Bạch, Thanh Bảo, Thanh Tân, Thanh Nam, Thanh Liêm, Thanh Minh,
Đệm ghép với tên Quang
Có tổng số 203 đệm ghép với tên Quang trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Quang. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Anh Quang, Ánh Quang, Bảo Quang, Chí Quang, Đắc Quang, Xuân Quang, Đức Quang, Đăng Quang, Ngọc Quang,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Thanh Quang
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Thanh Quang Đang tăng dần
Tên Thanh Quang được xếp vào nhóm tên Hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thanh Quang. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Thanh Quang phổ biến nhất tại An Giang với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.05%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | An Giang | 0.05% |
2 | Bình Định | 0.04% |
3 | Kon Tum | 0.04% |
4 | Quảng Trị | 0.04% |
5 | TP. Hồ Chí Minh | 0.04% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thanh Quang
Giới tính
Tên Thanh Quang thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thanh Quang. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Thanh kết hợp với tên Quang có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thanh và giới tính của người có tên Quang. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thanh Quang đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Thanh Quang trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Thanh Quang trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
h
-
-
a
-
-
n
-
-
h
-
-
Q
-
-
u
-
-
a
-
-
n
-
-
g
-
Thanh Quang trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Thanh Quang
- Tính từ: (Từ cũ) như phong quang
- địa thế thanh quang
Tên Thanh Quang trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Thanh Quang trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Thanh Quang bao gồm:
- Đệm Thanh có 14 cách viết.
- Tên Quang có 5 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Thanh Quang có tổng cộng 70 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Thanh Quang trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Thanh là mệnh Kim và Tên Quang là mệnh Mộc.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thanh Quang cần xác định rõ ràng đệm Thanh và tên Quang được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thanh Quang trong Hán Việt và Phong thủy qua 70 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Thanh Quang trong thần số học
T | H | A | N | H | Q | U | A | N | G | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | 1 | ||||||||
2 | 8 | 5 | 8 | 8 | 5 | 7 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 5
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 7
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 3
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Thanh Quang
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Jaxson | 鲭桄 |
|
Braxton | 鲭胱 |
|
Cash | 鲭觥 |
|
Blaze | 鲭絖 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thanh Quang đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả