Từ điển tên

Tên Thanh QuyếnÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thanh Quyến

Thanh Quyến là một cái tên đẹp, nhẹ nhàng và ẩn chứa nhiều ý nghĩa tốt đẹp. Tên này thường được đặt cho các bé gái với mong muốn con sẽ trở thành người có nhan sắc, đức hạnh, cuộc sống bình an và hạnh phúc. Tên Thanh Quyến gồm 2 chữ Hán, "Thanh" (清) có nghĩa là trong sạch, tinh khiết, trong sáng. "Quyến" (娟) có nghĩa là dịu dàng, nhu mì, đoan trang. Khi ghép lại, tên Thanh Quyến mang ý nghĩa là người phụ nữ có vẻ đẹp thuần khiết, tính cách hiền dịu, nết na, thanh cao. Sửa bởi Từ điển tên

9 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thanh tên Quyến

Tên đệm Thanh

Chữ "Thanh" trong tiếng Việt có nhiều nghĩa, nhưng ý nghĩa phổ biến nhất là "trong xanh, sạch sẽ, thanh khiết". Chữ "Thanh" cũng có thể mang nghĩa là "màu xanh", "tuổi trẻ", "sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch". Đệm "Thanh" có ý nghĩa mong muốn con có một tâm hồn trong sáng, thanh khiết, sống một cuộc đời cao đẹp, thanh cao.

Tên chính Quyến

"Quyến" có nghĩa là "quyến rũ", "hấp dẫn". Tên "Quyến" mang ý nghĩa của sự quyến rũ, hấp dẫn, thu hút mọi ánh nhìn. "Quyến" còn có nghĩa là "người thân thuộc". Đây cũng là một ý nghĩa rất đẹp, thể hiện sự gắn bó, yêu thương giữa các thành viên trong gia đình.

Khám phá bí ẩn tương lai về tình yêu, sự nghiệp, tài chính, sức khỏe... với Bói bài 36 lá - phương pháp bói toán lâu đời và chính xác nhất từ phương Tây.

Các tên liên quan với Thanh Quyến

Tên ghép với đệm Thanh

Có tổng số 744 tên ghép với đệm Thanh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thanh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Thanh Gòn, Thanh Đầy, Thanh Nhì, Thanh Điện, Thanh Nhành, Thanh Đẳng, Thanh Cung, Thanh Chuẩn, Thanh Ban,

Đệm ghép với tên Quyến

Có tổng số 33 đệm ghép với tên Quyến trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Quyến. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Vương Quyến, Anh Quyến, Bảo Quyến, Bá Quyến, Cao Quyến, Quang Quyến, Minh Quyến, Công Quyến, Gia Quyến,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thanh Quyến

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Thanh Quyến được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thanh Quyến. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thanh Quyến

Giới tính

Tên Thanh Quyến thường được dùng cho: Cả nam và nữ

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thanh Quyến. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thanh kết hợp với tên Quyến có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thanh và giới tính của người có tên Quyến. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thanh Quyến đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thanh Quyến trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thanh Quyến trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thanh Quyến trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thanh Quyến trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thanh Quyến bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thanh Quyến có tổng cộng 84 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thanh Quyến trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thanh là mệnh Kim và Tên Quyến là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thanh Quyến cần xác định rõ ràng đệm Thanh và tên Quyến được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thanh Quyến trong Hán Việt và Phong thủy qua 84 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thanh Quyến trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thanh Quyến sang thần số học
THANH QUYN
1375
285885

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho tên Thanh Quyến

Tên tiếng Anh cho tên Thanh Quyến
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Greg 鲭绢
  • 鲭 - thanh (cá thu)
  • 绢 - quyến hoạ (tranh lụa)
Tyrell 鲭畎
  • 鲭 - thanh (cá thu)
  • 畎 - quýnh (khe dẫn nước vào ruộng)
Jerad 鲭睠
  • 鲭 - thanh (cá thu)
  • 睠 - quyến rủ, quyến anh rủ yến
Johathan 鲭絹
  • 鲭 - thanh (cá thu)
  • 絹 - quyến hoạ (tranh lụa)
Antwone 鲭眷
  • 鲭 - thanh (cá thu)
  • 眷 - gia quyến
Octavious 鲭汌
  • 鲭 - thanh (cá thu)
  • 汌 - Thâm Quyến (Tên địa danh Trung Quốc)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thanh Quyến đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thanh Quyến

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thanh Quyến

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thanh Quyến / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu