Từ điển tên

Tên Thanh ThiÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thanh Thi

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Thanh Thi.

20 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thanh tên Thi

Tên đệm Thanh

Chữ "Thanh" trong tiếng Việt có nhiều nghĩa, nhưng ý nghĩa phổ biến nhất là "trong xanh, sạch sẽ, thanh khiết". Chữ "Thanh" cũng có thể mang nghĩa là "màu xanh", "tuổi trẻ", "sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch". Đệm "Thanh" có ý nghĩa mong muốn con có một tâm hồn trong sáng, thanh khiết, sống một cuộc đời cao đẹp, thanh cao.

Tên chính Thi

Thi là tên một loài cỏ có lá nhỏ dài lại có từng kẽ, hoa trắng hay đỏ phớt, hơi giống như hoa cúc, mỗi gốc đâm ra nhiều rò. Ngày xưa dùng rò nó để xem bói gọi là bói thi. Ngoài ra Thi còn có nghĩa là thơ. Người tên Thi dùng để chỉ người xinh đẹp, dịu dàng.

Chỉ 15 phút để hiểu rõ điểm mạnh, điểm yếu và giải mã bí ẩn tính cách của bạn với trắc nghiệm 70 câu hỏi MBTI theo chuẩn quốc tế!

Các tên liên quan với Thanh Thi

Tên ghép với đệm Thanh

Có tổng số 744 tên ghép với đệm Thanh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thanh. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thanh Ái, Thanh Băng, Thanh Bích, Thanh Cầm, Thanh Chi, Thanh Ly, Thanh Ngoan, Thanh Tuyết, Thanh Diễm,

Đệm ghép với tên Thi

Có tổng số 151 đệm ghép với tên Thi trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thi. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Ca Thi, Cầm Thi, Hạnh Thi, Hương Thi, Khánh Thi, Quỳnh Thi, Hồng Thi, Cẩm Thi, Phương Thi,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thanh Thi

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Thanh Thi

Những năm gần đây xu hướng người có tên Thanh Thi Đang tăng dần

Tên Thanh Thi được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thanh Thi. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Thanh Thi phổ biến nhất tại Ninh Thuận với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.03%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Thanh Thi phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Ninh Thuận 0.03%
2 Vĩnh Long 0.03%
3 Kon Tum 0.02%
4 Bà Rịa - Vũng Tàu 0.02%
5 Bình Thuận 0.02%
Bản đồ phân bố tên Thanh Thi theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thanh Thi

Giới tính

Tên Thanh Thi thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thanh Thi. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thanh kết hợp với tên Thi có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thanh và giới tính của người có tên Thi. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thanh Thi đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thanh Thi trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thanh Thi trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thanh Thi trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thanh Thi trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thanh Thi bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thanh Thi có tổng cộng 140 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thanh Thi trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thanh là mệnh Kim và Tên Thi là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thanh Thi cần xác định rõ ràng đệm Thanh và tên Thi được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thanh Thi trong Hán Việt và Phong thủy qua 140 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thanh Thi trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thanh Thi sang thần số học
THANH THI
19
285828

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Thanh Thi

Tên tiếng Anh cho tên Thanh Thi
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Mia 鲭施
  • 鲭 - thanh (cá thu)
  • 施 - phòng the
Jade 清屍
  • 清 - thanh vắng
  • 屍 - thi thể, thi hài
Krista 鲭诗
  • 鲭 - thanh (cá thu)
  • 诗 - thi nhân
Juliana 声試
  • 声 - thanh danh; phát thanh
  • 試 - khảo thí
Mollie 聲鳾
  • 聲 - thiêng liêng
  • 鳾 - thi (chim mỏ to bắt sâu)
Janette 鲭濞
  • 鲭 - thanh (cá thu)
  • 濞 - thi (nước mũi)
Kyleigh 青诗
  • 青 - xanh ngắt; đầu xanh, mắt xanh
  • 诗 - thi nhân
Jeanie 鲭蓍
  • 鲭 - thanh (cá thu)
  • 蓍 - thi (cỏ)
Lucie 鲭鳾
  • 鲭 - thanh (cá thu)
  • 鳾 - thi (chim mỏ to bắt sâu)
Hester 錆尸
  • 錆 - cái thương
  • 尸 - thi hài

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thanh Thi đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thanh Thi

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thanh Thi

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thanh Thi / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu