Ý nghĩa tên Thanh Tịnh
Theo nghĩa Hán - Việt, "Thanh Tịnh" có nghĩa là yên ắng, không chút xao động nào. Vì vậy, tên "Thanh Tịnh" là mong muốn cuộc sống của con được thuận lợi, bình an, gặp nhiều may mắn, bên cạnh đó con còn có nghị lục, giữ vững lập trường, không bị cám dỗ và đứng lên sau vấp ngã. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Thanh tên Tịnh
Tên đệm Thanh
Chữ "Thanh" trong tiếng Việt có nhiều nghĩa, nhưng ý nghĩa phổ biến nhất là "trong xanh, sạch sẽ, thanh khiết". Chữ "Thanh" cũng có thể mang nghĩa là "màu xanh", "tuổi trẻ", "sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch". Đệm "Thanh" có ý nghĩa mong muốn con có một tâm hồn trong sáng, thanh khiết, sống một cuộc đời cao đẹp, thanh cao.
Tên chính Tịnh
Theo nghĩa tiếng Hán, "Tịnh" có nghĩa là sạch sẽ, thanh khiết. Bên cạnh đó còn có nghĩa là lộng lẫy, xinh đẹp, yên tĩnh. Theo nghĩa đó, tên "Tịnh" được đặt nhằm mong muốn có có dung mạo thanh tao, quý phái, có cuộc sống an nhàn, thanh cao.
Các tên liên quan với Thanh Tịnh
Tên ghép với đệm Thanh
Có tổng số 744 tên ghép với đệm Thanh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thanh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Thanh Âu, Thanh Ba, Thanh Bắc, Thanh Bạch, Thanh Cẩm, Thanh Giàu, Thanh Tín, Thanh Bảo, Thanh Khang,
Đệm ghép với tên Tịnh
Có tổng số 69 đệm ghép với tên Tịnh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Tịnh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Anh Tịnh, Quang Tịnh, Quốc Tịnh, Công Tịnh, Yên Tịnh, Văn Tịnh,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Thanh Tịnh
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Thanh Tịnh Đang giảm dần
Tên Thanh Tịnh được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thanh Tịnh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Thanh Tịnh phổ biến nhất tại Bạc Liêu với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.05%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Bạc Liêu | 0.05% |
2 | Quàng Nam | 0.03% |
3 | Quảng Trị | 0.02% |
4 | Đà Nẵng | 0.02% |
5 | Bà Rịa - Vũng Tàu | 0.02% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thanh Tịnh
Giới tính
Tên Thanh Tịnh thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thanh Tịnh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Thanh kết hợp với tên Tịnh có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thanh và giới tính của người có tên Tịnh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thanh Tịnh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Thanh Tịnh trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Thanh Tịnh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
h
-
-
a
-
-
n
-
-
h
-
-
T
-
-
ị
-
-
n
-
-
h
-
Thanh Tịnh trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Thanh Tịnh
- Tính từ: trong sạch và yên tĩnh
- chốn thanh tịnh
Tên Thanh Tịnh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Thanh Tịnh trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Thanh Tịnh bao gồm:
- Đệm Thanh có 14 cách viết.
- Tên Tịnh có 9 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Thanh Tịnh có tổng cộng 126 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Thanh Tịnh trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Thanh là mệnh Kim và Tên Tịnh là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thanh Tịnh cần xác định rõ ràng đệm Thanh và tên Tịnh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thanh Tịnh trong Hán Việt và Phong thủy qua 126 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Thanh Tịnh trong thần số học
T | H | A | N | H | T | Ị | N | H | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 9 | ||||||||
2 | 8 | 5 | 8 | 2 | 5 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 11
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 3
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Thanh Tịnh
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Chad | 鲭并 |
|
Rhys | 鲭靖 |
|
Brooks | 鲭凈 |
|
Ryker | 鲭靚 |
|
Kian | 鲭浄 |
|
Archer | 鲭並 |
|
Nehemiah | 鲭竝 |
|
Landyn | 鲭淨 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thanh Tịnh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả