Từ điển tên

Tên Thanh TịnhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thanh Tịnh

Theo nghĩa Hán - Việt, "Thanh Tịnh" có nghĩa là yên ắng, không chút xao động nào. Vì vậy, tên "Thanh Tịnh" là mong muốn cuộc sống của con được thuận lợi, bình an, gặp nhiều may mắn, bên cạnh đó con còn có nghị lục, giữ vững lập trường, không bị cám dỗ và đứng lên sau vấp ngã. Sửa bởi Từ điển tên

54 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thanh tên Tịnh

Tên đệm Thanh

Chữ "Thanh" trong tiếng Việt có nhiều nghĩa, nhưng ý nghĩa phổ biến nhất là "trong xanh, sạch sẽ, thanh khiết". Chữ "Thanh" cũng có thể mang nghĩa là "màu xanh", "tuổi trẻ", "sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch". Đệm "Thanh" có ý nghĩa mong muốn con có một tâm hồn trong sáng, thanh khiết, sống một cuộc đời cao đẹp, thanh cao.

Tên chính Tịnh

Theo nghĩa tiếng Hán, "Tịnh" có nghĩa là sạch sẽ, thanh khiết. Bên cạnh đó còn có nghĩa là lộng lẫy, xinh đẹp, yên tĩnh. Theo nghĩa đó, tên "Tịnh" được đặt nhằm mong muốn có có dung mạo thanh tao, quý phái, có cuộc sống an nhàn, thanh cao.

Khám phá rất nhiều công cụ trực tuyến và kho tàng kiến thức phong phú về giải mã giấc mơ, cung hoàng đạo, tarot, bói toán, tâm linh, kinh dịch, phong thủy và rất nhiều lĩnh vực khác tại Website Giải Mệnh!.

Các tên liên quan với Thanh Tịnh

Tên ghép với đệm Thanh

Có tổng số 744 tên ghép với đệm Thanh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thanh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Thanh Âu, Thanh Ba, Thanh Bắc, Thanh Bạch, Thanh Cẩm, Thanh Giàu, Thanh Tín, Thanh Bảo, Thanh Khang,

Đệm ghép với tên Tịnh

Có tổng số 69 đệm ghép với tên Tịnh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Tịnh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Anh Tịnh, Quang Tịnh, Quốc Tịnh, Công Tịnh, Yên Tịnh, Văn Tịnh,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thanh Tịnh

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Thanh Tịnh

Những năm gần đây xu hướng người có tên Thanh Tịnh Đang giảm dần

Tên Thanh Tịnh được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thanh Tịnh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Thanh Tịnh phổ biến nhất tại Bạc Liêu với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.05%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Thanh Tịnh phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Bạc Liêu 0.05%
2 Quàng Nam 0.03%
3 Quảng Trị 0.02%
4 Đà Nẵng 0.02%
5 Bà Rịa - Vũng Tàu 0.02%
Bản đồ phân bố tên Thanh Tịnh theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thanh Tịnh

Giới tính

Tên Thanh Tịnh thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thanh Tịnh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thanh kết hợp với tên Tịnh có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thanh và giới tính của người có tên Tịnh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thanh Tịnh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thanh Tịnh trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thanh Tịnh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Thanh Tịnh trong từ điển Tiếng Việt

Ý nghĩa của từ Thanh Tịnh

Tên Thanh Tịnh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thanh Tịnh trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thanh Tịnh bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thanh Tịnh có tổng cộng 126 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thanh Tịnh trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thanh là mệnh Kim và Tên Tịnh là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thanh Tịnh cần xác định rõ ràng đệm Thanh và tên Tịnh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thanh Tịnh trong Hán Việt và Phong thủy qua 126 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thanh Tịnh trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thanh Tịnh sang thần số học
THANH TNH
19
2858258

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Thanh Tịnh

Tên tiếng Anh cho tên Thanh Tịnh
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Chad 鲭并
  • 鲭 - thanh (cá thu)
  • 并 - tính toán
Rhys 鲭靖
  • 鲭 - thanh (cá thu)
  • 靖 - tịnh (bình an)
Brooks 鲭凈
  • 鲭 - thanh (cá thu)
  • 凈 - tĩnh (sạch; tận cùng; mức)
Ryker 鲭靚
  • 鲭 - thanh (cá thu)
  • 靚 - tịnh (son phấn trang sức)
Kian 鲭浄
  • 鲭 - thanh (cá thu)
  • 浄 - tĩnh (sạch; tận cùng; mức)
Archer 鲭並
  • 鲭 - thanh (cá thu)
  • 並 - tịnh (cùng nhau, và, cùng với); tịnh tiến
Nehemiah 鲭竝
  • 鲭 - thanh (cá thu)
  • 竝 - tịnh (cùng nhau, và, cùng với); tịnh tiến
Landyn 鲭淨
  • 鲭 - thanh (cá thu)
  • 淨 - sông Gianh (tên sông)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thanh Tịnh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thanh Tịnh

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thanh Tịnh

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thanh Tịnh / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu