Từ điển tên

Tên Thanh TônÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thanh Tôn

Thanh Tôn là một cái tên mang nhiều ý nghĩa tốt đẹp. Tên Thanh Tôn có nguồn gốc từ tiếng Hán, trong đó:Kết hợp lại, tên Thanh Tôn mang ý nghĩa là một người có tâm hồn trong sáng, cao đẹp, được mọi người yêu quý và kính trọng. Người mang tên Thanh Tôn thường có tính cách ngay thẳng, chính trực, luôn sống theo chuẩn mực đạo đức và được mọi người tin tưởng. Họ là những người có chí cầu tiến, luôn phấn đấu để đạt được những mục tiêu mình đã đề ra. Trong cuộc sống, người mang tên Thanh Tôn thường gặp nhiều may mắn và thành công. Sửa bởi Từ điển tên

5 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thanh tên Tôn

Tên đệm Thanh

Chữ "Thanh" trong tiếng Việt có nhiều nghĩa, nhưng ý nghĩa phổ biến nhất là "trong xanh, sạch sẽ, thanh khiết". Chữ "Thanh" cũng có thể mang nghĩa là "màu xanh", "tuổi trẻ", "sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch". Đệm "Thanh" có ý nghĩa mong muốn con có một tâm hồn trong sáng, thanh khiết, sống một cuộc đời cao đẹp, thanh cao.

Tên chính Tôn

Nghĩa Hán Việt là cao quý, chỉ con người có hành vi chuẩn mực đường hoàng, phẩm chất cao quý.

Giới thiệu: Khám phá ngôn ngữ tình yêu của bạn và tìm hiểu cách thể hiện và nhận nhận tình yêu hiệu quả nhất để xây dựng mối quan hệ bền chặt và hạnh phúc hơn bằng công cụ Trắc nghiệm ngôn ngữ tình yêu

Các tên liên quan với Thanh Tôn

Tên ghép với đệm Thanh

Có tổng số 744 tên ghép với đệm Thanh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thanh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Thanh Hổ, Thanh San, Thanh Phán, Thanh Tông, Thanh Bái, Thanh Thêu, Thanh Trương, Thanh Dị, Thanh Trút,

Đệm ghép với tên Tôn

Có tổng số 37 đệm ghép với tên Tôn trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Tôn. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Linh Tôn, Tấn Tôn, Thái Tôn, Trần Tôn, Khắc Tôn, Đình Tôn, Hớn Tôn, Trung Tôn, Gia Tôn,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thanh Tôn

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Thanh Tôn được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thanh Tôn. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thanh Tôn

Giới tính

Tên Thanh Tôn thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thanh Tôn. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thanh kết hợp với tên Tôn có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thanh và giới tính của người có tên Tôn. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thanh Tôn đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thanh Tôn trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thanh Tôn trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thanh Tôn trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thanh Tôn trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thanh Tôn bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thanh Tôn có tổng cộng 154 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thanh Tôn trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thanh là mệnh Kim và Tên Tôn là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thanh Tôn cần xác định rõ ràng đệm Thanh và tên Tôn được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thanh Tôn trong Hán Việt và Phong thủy qua 154 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thanh Tôn trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thanh Tôn sang thần số học
THANH TÔN
16
285825

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Thanh Tôn

Tên tiếng Anh cho tên Thanh Tôn
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Jade 清鳟
  • 清 - thanh vắng
  • 鳟 - tôn (cá sóc)
Juliana 声鳟
  • 声 - thanh danh; phát thanh
  • 鳟 - tôn (cá sóc)
Blanche 鍚鳟
  • 鍚 - thang (côn đồng hồ)
  • 鳟 - tôn (cá sóc)
Mollie 聲鳟
  • 聲 - thiêng liêng
  • 鳟 - tôn (cá sóc)
Cleo 蜻鳟
  • 蜻 - thanh đình (con chuồn chuồn)
  • 鳟 - tôn (cá sóc)
Bettie 鲭鳟
  • 鲭 - thanh (cá thu)
  • 鳟 - tôn (cá sóc)
Kyleigh 青鳟
  • 青 - xanh ngắt; đầu xanh, mắt xanh
  • 鳟 - tôn (cá sóc)
Anika 晴鳟
  • 晴 - tình (trời trong sáng)
  • 鳟 - tôn (cá sóc)
Dollie 菁鳟
  • 菁 - cạo tinh (cạo bột vỏ tre)
  • 鳟 - tôn (cá sóc)
Corine 靑鳟
  • 靑 - thanh xuân, thanh niên
  • 鳟 - tôn (cá sóc)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thanh Tôn đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thanh Tôn

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thanh Tôn

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thanh Tôn / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu