Từ điển tên

Tên Thành TrangÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thành Trang

Thành Trang là cái tên mang ý nghĩa về sự thành công, thịnh vượng và sự viên mãn. Trong đó, "Thành" mang ý chỉ sự thành đạt, vững bền, "Trang" thể hiện sự xinh đẹp, đoan trang, đầy đủ. Khi kết hợp với nhau, Thành Trang trở thành một cái tên tượng trưng cho mong cầu của cha mẹ về một cuộc sống viên mãn, thành công và hạnh phúc cho con mình. Sửa bởi Từ điển tên

37 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thành tên Trang

Tên đệm Thành

Mong muốn mọi việc đạt được nguyện vọng, như ý nguyện, luôn đạt được thành công.

Tên chính Trang

Theo nghĩa Hán-Việt, tên Trang có nghĩa là thanh tao, nhẹ nhàng, luôn giữ cho mình những chuẩn mực cao quý. Ngoài ra, tên Trang còn mang nghĩa của một loài hoa, hoa trang có lá giống hoa loa kèn nhưng nhỏ hơn, hoa màu trắng nhỏ xinh, sống ở ao hồ.

Chỉ 15 phút để hiểu rõ điểm mạnh, điểm yếu và giải mã bí ẩn tính cách của bạn với trắc nghiệm 70 câu hỏi MBTI theo chuẩn quốc tế!

Các tên liên quan với Thành Trang

Tên ghép với đệm Thành

Có tổng số 444 tên ghép với đệm Thành trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thành. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Thành Huyên, Thành Vy, Thành Nhung, Thành Song, Thành Trúc,

Đệm ghép với tên Trang

Có tổng số 162 đệm ghép với tên Trang trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Trang. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Hạ Trang, Nguyệt Trang, Nhung Trang, Loan Trang, Tuyền Trang, Thi Trang, Nhã Trang, Ninh Trang, Việt Trang,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thành Trang

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Thành Trang được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thành Trang. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thành Trang

Giới tính

Tên Thành Trang thường được dùng cho: Cả nam và nữ

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thành Trang. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thành kết hợp với tên Trang có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thành và giới tính của người có tên Trang. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thành Trang đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thành Trang trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thành Trang trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thành Trang trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thành Trang trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thành Trang bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thành Trang có tổng cộng 48 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thành Trang trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thành là mệnh Kim và Tên Trang là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thành Trang cần xác định rõ ràng đệm Thành và tên Trang được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thành Trang trong Hán Việt và Phong thủy qua 48 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thành Trang trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thành Trang sang thần số học
THÀNH TRANG
11
28582957

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho tên Thành Trang

Tên tiếng Anh cho tên Thành Trang
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Phoebe 城荘
  • 城 - thành trì
  • 荘 - trang trọng; khang trang
Marisol 诚榔
  • 诚 - thành khẩn, lòng thành
  • 榔 - khoai lang
Shayla 诚庄
  • 诚 - thành khẩn, lòng thành
  • 庄 - chẳng bõ; chẳng qua; chẳng có
Maritza 诚欗
  • 诚 - thành khẩn, lòng thành
  • 欗 - cái trang; trang thóc
Raina 诚樁
  • 诚 - thành khẩn, lòng thành
  • 樁 - thông (cây xanh quanh năm)
Mercy 诚粧
  • 诚 - thành khẩn, lòng thành
  • 粧 - trang điểm, trang sức
Laniya 诚妆
  • 诚 - thành khẩn, lòng thành
  • 妆 - trang điểm, trang sức
Shakia 诚莊
  • 诚 - thành khẩn, lòng thành
  • 莊 - trang trọng; khang trang
Maleigha 诚桩
  • 诚 - thành khẩn, lòng thành
  • 桩 - trang (cái cọc)
Makhia 诚妝
  • 诚 - thành khẩn, lòng thành
  • 妝 - trang điểm, trang sức

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thành Trang đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thành Trang

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thành Trang

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thành Trang / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu