Ý nghĩa tên Nguyệt Trang
Theo nghĩa Hán Việt, nguyệt là vầng trăng, Trăng có vẻ đẹp vô cùng bình dị, một vẻ đẹp không cần trang sức, đẹp một cách vô tư, hồn nhiên. Trăng tượng trưng cho vẻ đẹp hồn nhiên nên trăng hoà vào thiên nhiên, hoà vào cây cỏ. Tên Nguyệt Trang gợi đến hình ảnh người con gái xinh đẹp, nhã nhặn, đoan trang, vui tươi, hồn nhiên. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Nguyệt tên Trang
Tên đệm Nguyệt
Con mang nét đẹp thanh cao của vầng trăng sáng, khi tròn khi khuyết nhưng vẫn quyến rũ bí ẩn.
Tên chính Trang
Theo nghĩa Hán-Việt, tên Trang có nghĩa là thanh tao, nhẹ nhàng, luôn giữ cho mình những chuẩn mực cao quý. Ngoài ra, tên Trang còn mang nghĩa của một loài hoa, hoa trang có lá giống hoa loa kèn nhưng nhỏ hơn, hoa màu trắng nhỏ xinh, sống ở ao hồ.
Các tên liên quan với Nguyệt Trang
Tên ghép với đệm Nguyệt
Có tổng số 114 tên ghép với đệm Nguyệt trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Nguyệt. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Nguyệt Ân, Nguyệt Hạnh, Nguyệt Phương, Nguyệt Tâm, Nguyệt Thủy, Nguyệt Sương, Nguyệt Nhung, Nguyệt Trinh, Nguyệt An,
Đệm ghép với tên Trang
Có tổng số 162 đệm ghép với tên Trang trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Trang. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Hạ Trang, Nhung Trang, Loan Trang, Tuyền Trang, Thư Trang, Gia Trang, Thái Trang, Thục Trang, Ái Trang,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Nguyệt Trang
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Nguyệt Trang được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Nguyệt Trang. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Nguyệt Trang
Giới tính
Tên Nguyệt Trang thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Nguyệt Trang. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Nguyệt kết hợp với tên Trang có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Nguyệt và giới tính của người có tên Trang. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Nguyệt Trang đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Nguyệt Trang trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Nguyệt Trang trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
N
-
-
g
-
-
u
-
-
y
-
-
ệ
-
-
t
-
-
T
-
-
r
-
-
a
-
-
n
-
-
g
-
Tên Nguyệt Trang trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Nguyệt Trang trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Nguyệt Trang bao gồm:
- Đệm Nguyệt có 3 cách viết.
- Tên Trang có 12 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Nguyệt Trang có tổng cộng 36 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Nguyệt Trang trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Nguyệt là mệnh Kim và Tên Trang là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Nguyệt Trang cần xác định rõ ràng đệm Nguyệt và tên Trang được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Nguyệt Trang trong Hán Việt và Phong thủy qua 36 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Nguyệt Trang trong thần số học
N | G | U | Y | Ệ | T | T | R | A | N | G | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
3 | 7 | 5 | 1 | ||||||||
5 | 7 | 2 | 2 | 9 | 5 | 7 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 7
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 10
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 8
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé gái tên Nguyệt Trang
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Sadie | 月荘 |
|
Marisol | 跀榔 |
|
Shayla | 跀庄 |
|
Maritza | 跀欗 |
|
Raina | 跀樁 |
|
Mercy | 跀粧 |
|
Laniya | 跀妆 |
|
Shakia | 跀莊 |
|
Maleigha | 跀桩 |
|
Makhia | 跀妝 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Nguyệt Trang đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả