Từ điển tên

Tên Nguyệt TrangÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Nguyệt Trang

Theo nghĩa Hán Việt, nguyệt là vầng trăng, Trăng có vẻ đẹp vô cùng bình dị, một vẻ đẹp không cần trang sức, đẹp một cách vô tư, hồn nhiên. Trăng tượng trưng cho vẻ đẹp hồn nhiên nên trăng hoà vào thiên nhiên, hoà vào cây cỏ. Tên Nguyệt Trang gợi đến hình ảnh người con gái xinh đẹp, nhã nhặn, đoan trang, vui tươi, hồn nhiên. Sửa bởi Từ điển tên

39 lượt xem

Ý nghĩa đệm Nguyệt tên Trang

Tên đệm Nguyệt

Con mang nét đẹp thanh cao của vầng trăng sáng, khi tròn khi khuyết nhưng vẫn quyến rũ bí ẩn.

Tên chính Trang

Theo nghĩa Hán-Việt, tên Trang có nghĩa là thanh tao, nhẹ nhàng, luôn giữ cho mình những chuẩn mực cao quý. Ngoài ra, tên Trang còn mang nghĩa của một loài hoa, hoa trang có lá giống hoa loa kèn nhưng nhỏ hơn, hoa màu trắng nhỏ xinh, sống ở ao hồ.

Đánh giá khả năng tư duy, trí tuệ, nhận thức và giải quyết vấn đề của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 36 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Nguyệt Trang

Tên ghép với đệm Nguyệt

Có tổng số 114 tên ghép với đệm Nguyệt trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Nguyệt. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Nguyệt Ân, Nguyệt Hạnh, Nguyệt Phương, Nguyệt Tâm, Nguyệt Thủy, Nguyệt Sương, Nguyệt Nhung, Nguyệt Trinh, Nguyệt An,

Đệm ghép với tên Trang

Có tổng số 162 đệm ghép với tên Trang trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Trang. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Hạ Trang, Nhung Trang, Loan Trang, Tuyền Trang, Thư Trang, Gia Trang, Thái Trang, Thục Trang, Ái Trang,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Nguyệt Trang

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Nguyệt Trang được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Nguyệt Trang. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Nguyệt Trang

Giới tính

Tên Nguyệt Trang thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Nguyệt Trang. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Nguyệt kết hợp với tên Trang có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Nguyệt và giới tính của người có tên Trang. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Nguyệt Trang đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Nguyệt Trang trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Nguyệt Trang trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Nguyệt Trang trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Nguyệt Trang trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Nguyệt Trang bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Nguyệt Trang có tổng cộng 36 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Nguyệt Trang trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Nguyệt là mệnh Kim và Tên Trang là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Nguyệt Trang cần xác định rõ ràng đệm Nguyệt và tên Trang được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Nguyệt Trang trong Hán Việt và Phong thủy qua 36 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Nguyệt Trang trong thần số học

Bảng quy đổi tên Nguyệt Trang sang thần số học
NGUYT TRANG
3751
5722957

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Nguyệt Trang

Tên tiếng Anh cho tên Nguyệt Trang
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Sadie 月荘
  • 月 - vừng nguyệt
  • 荘 - trang trọng; khang trang
Marisol 跀榔
  • 跀 - nguyệt (hình chặt chân)
  • 榔 - khoai lang
Shayla 跀庄
  • 跀 - nguyệt (hình chặt chân)
  • 庄 - chẳng bõ; chẳng qua; chẳng có
Maritza 跀欗
  • 跀 - nguyệt (hình chặt chân)
  • 欗 - cái trang; trang thóc
Raina 跀樁
  • 跀 - nguyệt (hình chặt chân)
  • 樁 - thông (cây xanh quanh năm)
Mercy 跀粧
  • 跀 - nguyệt (hình chặt chân)
  • 粧 - trang điểm, trang sức
Laniya 跀妆
  • 跀 - nguyệt (hình chặt chân)
  • 妆 - trang điểm, trang sức
Shakia 跀莊
  • 跀 - nguyệt (hình chặt chân)
  • 莊 - trang trọng; khang trang
Maleigha 跀桩
  • 跀 - nguyệt (hình chặt chân)
  • 桩 - trang (cái cọc)
Makhia 跀妝
  • 跀 - nguyệt (hình chặt chân)
  • 妝 - trang điểm, trang sức

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Nguyệt Trang đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Nguyệt Trang

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Nguyệt Trang

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Nguyệt Trang / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu