Từ điển tên

Tên Thanh TuếÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thanh Tuế

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Thanh Tuế.

10 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thanh tên Tuế

Tên đệm Thanh

Chữ "Thanh" trong tiếng Việt có nhiều nghĩa, nhưng ý nghĩa phổ biến nhất là "trong xanh, sạch sẽ, thanh khiết". Chữ "Thanh" cũng có thể mang nghĩa là "màu xanh", "tuổi trẻ", "sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch". Đệm "Thanh" có ý nghĩa mong muốn con có một tâm hồn trong sáng, thanh khiết, sống một cuộc đời cao đẹp, thanh cao.

Tên chính Tuế

Tên Tuế mang nhiều ý nghĩa sâu sắc, phản ánh bản chất và vận mệnh của người sở hữu nó. Tuế được hiểu là tròn trịa, viên mãn, tượng trưng cho sự may mắn, thành công và viên mãn trong cuộc sống. Những người tên Tuế thường có tính cách hòa nhã, điềm đạm, được mọi người yêu mến. Họ thông minh, sáng suốt, nhạy bén trong hành động và luôn nỗ lực hết mình để đạt được mục tiêu. Ngoài ra, Tuế còn hàm ý thời gian, tuổi tác, tượng trưng cho sự trường tồn, bền vững và ước mong sống một cuộc đời lâu dài, hạnh phúc.

Khám phá bí ẩn tương lai về tình yêu, sự nghiệp, tài chính, sức khỏe... với Bói bài 36 lá - phương pháp bói toán lâu đời và chính xác nhất từ phương Tây.

Các tên liên quan với Thanh Tuế

Tên ghép với đệm Thanh

Có tổng số 744 tên ghép với đệm Thanh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thanh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Thanh Bá, Thanh Bàng, Thanh Bổn, Thanh Bột, Thanh Chân, Thanh Chước, Thanh Cự, Thanh Dần, Thanh Dục,

Đệm ghép với tên Tuế

Có tổng số 11 đệm ghép với tên Tuế trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Tuế. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Thọ Tuế, Thị Tuế, Dương Tuế, Trọng Tuế, Minh Tuế, Thiên Tuế, Xuân Tuế, Đình Tuế, Kim Tuế,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thanh Tuế

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Thanh Tuế được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thanh Tuế. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thanh Tuế

Giới tính

Tên Thanh Tuế thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thanh Tuế. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thanh kết hợp với tên Tuế có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thanh và giới tính của người có tên Tuế. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thanh Tuế đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thanh Tuế trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thanh Tuế trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thanh Tuế trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thanh Tuế trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thanh Tuế bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thanh Tuế có tổng cộng 70 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thanh Tuế trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thanh là mệnh Kim và Tên Tuế là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thanh Tuế cần xác định rõ ràng đệm Thanh và tên Tuế được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thanh Tuế trong Hán Việt và Phong thủy qua 70 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thanh Tuế trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thanh Tuế sang thần số học
THANH TU
135
28582

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Thanh Tuế

Tên tiếng Anh cho tên Thanh Tuế
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Jade 清𡻕
  • 清 - thanh vắng
  • 𡻕 - tuế (năm); tuế xuất, tuế nhập
Juliana 声𡻕
  • 声 - thanh danh; phát thanh
  • 𡻕 - tuế (năm); tuế xuất, tuế nhập
Blanche 鍚𡻕
  • 鍚 - thang (côn đồng hồ)
  • 𡻕 - tuế (năm); tuế xuất, tuế nhập
Mollie 聲𡻕
  • 聲 - thiêng liêng
  • 𡻕 - tuế (năm); tuế xuất, tuế nhập
Cleo 蜻𡻕
  • 蜻 - thanh đình (con chuồn chuồn)
  • 𡻕 - tuế (năm); tuế xuất, tuế nhập
Bettie 鲭𡻕
  • 鲭 - thanh (cá thu)
  • 𡻕 - tuế (năm); tuế xuất, tuế nhập
Kyleigh 青𡻕
  • 青 - xanh ngắt; đầu xanh, mắt xanh
  • 𡻕 - tuế (năm); tuế xuất, tuế nhập
Anika 晴𡻕
  • 晴 - tình (trời trong sáng)
  • 𡻕 - tuế (năm); tuế xuất, tuế nhập
Dollie 菁𡻕
  • 菁 - cạo tinh (cạo bột vỏ tre)
  • 𡻕 - tuế (năm); tuế xuất, tuế nhập
Corine 靑𡻕
  • 靑 - thanh xuân, thanh niên
  • 𡻕 - tuế (năm); tuế xuất, tuế nhập

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thanh Tuế đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thanh Tuế

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thanh Tuế

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thanh Tuế / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu