Từ điển tên

Tên Thảo DânÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thảo Dân

Thảo Dân là một cái tên nhẹ nhàng, thanh thoát và mang ý nghĩa sâu sắc. "Thảo" có nghĩa là cỏ, loài cây mềm mại, mỏng manh nhưng lại có sức sống mãnh liệt và khả năng thích nghi với mọi điều kiện. "Dân" tượng trưng cho người dân, những người bình dị, giản đơn và gần gũi với thiên nhiên. Cái tên Thảo Dân hàm chứa mong muốn về một cuộc sống giản dị, hòa hợp với thiên nhiên, đồng thời cũng đề cao đức tính kiên cường, bất khuất của con người. Sửa bởi Từ điển tên

1 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thảo tên Dân

Tên đệm Thảo

Theo nghĩa hán Việt, "thảo" có nghĩa là cỏ, một loại thực vật gắn liền với thiên nhiên và cuộc sống. Tựa như tính chất của loài cỏ, đệm "Thảo" thường chỉ những người có vẻ ngoài dịu dàng, mong manh, bình dị nhưng cũng rất mạnh mẽ, có khả năng sinh tồn cao. Ngoài ra "Thảo" còn có ý nghĩa là sự hiền thục, tốt bụng, ngoan hiền trong tấm lòng thơm thảo, sự hiếu thảo.

Tên chính Dân

Theo nghĩa Hán-Việt Dân chỉ sự bình dân giải dị, dân giả. Đặt tên này cha mẹ mong con có cuộc sống bình dị, yên lành, không ganh đua, tâm tính hồn hậu, hiền hòa, giản dị.

Đo lường, đánh giá khả năng tư duy logic, giải quyết vấn đề và nhận thức của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 30 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Thảo Dân

Tên ghép với đệm Thảo

Có tổng số 163 tên ghép với đệm Thảo trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thảo. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thảo Tươi, Thảo Lành, Thảo Phượng, Thảo Vương, Thảo Điệp, Thảo Ngà, Thảo Diệu, Thảo Khoa, Thảo Tường,

Đệm ghép với tên Dân

Có tổng số 78 đệm ghép với tên Dân trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Dân. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Tú Dân, Thục Dân, Nhã Dân, Bích Dân, Kỳ Dân, Phi Dân, Thu Dân, Kim Dân, Trúc Dân,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thảo Dân

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Thảo Dân được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thảo Dân. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thảo Dân

Giới tính

Tên Thảo Dân thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thảo Dân. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thảo kết hợp với tên Dân có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thảo và giới tính của người có tên Dân. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thảo Dân đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thảo Dân trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thảo Dân trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Thảo Dân trong từ điển Tiếng Việt

Ý nghĩa của từ Thảo Dân

Tên Thảo Dân trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thảo Dân trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thảo Dân bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thảo Dân có tổng cộng 6 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thảo Dân trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thảo là mệnh Hỏa và Tên Dân là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thảo Dân cần xác định rõ ràng đệm Thảo và tên Dân được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thảo Dân trong Hán Việt và Phong thủy qua 6 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thảo Dân trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thảo Dân sang thần số học
THO DÂN
161
2845

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Thảo Dân

Tên tiếng Anh cho tên Thảo Dân
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Alison 讨民
  • 讨 - thảo (lên án), thảo phạt (dẹp giặc)
  • 民 - người dân, nông dân, công dân; dân tộc
Wilhelmina 艹民
  • 艹 - thảo (bộ gốc)
  • 民 - người dân, nông dân, công dân; dân tộc
Willodean 草民
  • 草 - thảo mộc, thảo nguyên
  • 民 - người dân, nông dân, công dân; dân tộc
Tula 䒑民
  • 䒑 - thảo (bộ gốc)
  • 民 - người dân, nông dân, công dân; dân tộc
Vertie 艸民
  • 艸 - thảo (bộ gốc)
  • 民 - người dân, nông dân, công dân; dân tộc
Zera 討民
  • 討 - thảo (lên án), thảo phạt (dẹp giặc)
  • 民 - người dân, nông dân, công dân; dân tộc

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thảo Dân đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thảo Dân

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thảo Dân

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thảo Dân / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu