Từ điển tên

Tên Thảo TrangÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thảo Trang

Con gái của mẹ không chỉ đoan trang dịu dàng mà còn hiếu thảo, nết na. Sửa bởi Từ điển tên

224 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thảo tên Trang

Tên đệm Thảo

Theo nghĩa hán Việt, "thảo" có nghĩa là cỏ, một loại thực vật gắn liền với thiên nhiên và cuộc sống. Tựa như tính chất của loài cỏ, đệm "Thảo" thường chỉ những người có vẻ ngoài dịu dàng, mong manh, bình dị nhưng cũng rất mạnh mẽ, có khả năng sinh tồn cao. Ngoài ra "Thảo" còn có ý nghĩa là sự hiền thục, tốt bụng, ngoan hiền trong tấm lòng thơm thảo, sự hiếu thảo.

Tên chính Trang

Theo nghĩa Hán-Việt, tên Trang có nghĩa là thanh tao, nhẹ nhàng, luôn giữ cho mình những chuẩn mực cao quý. Ngoài ra, tên Trang còn mang nghĩa của một loài hoa, hoa trang có lá giống hoa loa kèn nhưng nhỏ hơn, hoa màu trắng nhỏ xinh, sống ở ao hồ.

Xem bói tên tốt hay xấu, đự đoán nhân cách vận mệnh bằng công cụ Xem bói tên theo Lý số.

Các tên liên quan với Thảo Trang

Tên ghép với đệm Thảo

Có tổng số 163 tên ghép với đệm Thảo trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thảo. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thảo An, Thảo Anh, Thảo Bình, Thảo Chi, Thảo Diệp, Thảo Quyên, Thảo Ngân, Thảo Vân, Thảo Uyên,

Đệm ghép với tên Trang

Có tổng số 162 đệm ghép với tên Trang trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Trang. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Bảo Trang, Bích Trang, Đài Trang, Hạ Trang, Hạnh Trang, Đoan Trang, Thanh Trang, Mai Trang, Ngọc Trang,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thảo Trang

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Thảo Trang

Những năm gần đây xu hướng người có tên Thảo Trang Đang tăng dần

Tên Thảo Trang được xếp vào nhóm tên Hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thảo Trang. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Thảo Trang phổ biến nhất tại Cà Mau với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.10%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Thảo Trang phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Cà Mau 0.10%
2 Tây Ninh 0.08%
3 Lâm Đồng 0.07%
4 Sóc Trăng 0.07%
5 Khánh Hòa 0.06%
Bản đồ phân bố tên Thảo Trang theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thảo Trang

Giới tính

Tên Thảo Trang thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thảo Trang. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thảo kết hợp với tên Trang có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thảo và giới tính của người có tên Trang. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thảo Trang đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thảo Trang trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thảo Trang trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thảo Trang trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thảo Trang trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thảo Trang bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thảo Trang có tổng cộng 72 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thảo Trang trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thảo là mệnh Hỏa và Tên Trang là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thảo Trang cần xác định rõ ràng đệm Thảo và tên Trang được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thảo Trang trong Hán Việt và Phong thủy qua 72 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thảo Trang trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thảo Trang sang thần số học
THO TRANG
161
282957

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Thảo Trang

Tên tiếng Anh cho tên Thảo Trang
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Marisol 讨榔
  • 讨 - thảo (lên án), thảo phạt (dẹp giặc)
  • 榔 - khoai lang
Shayla 讨庄
  • 讨 - thảo (lên án), thảo phạt (dẹp giặc)
  • 庄 - chẳng bõ; chẳng qua; chẳng có
Maritza 讨欗
  • 讨 - thảo (lên án), thảo phạt (dẹp giặc)
  • 欗 - cái trang; trang thóc
Raina 讨樁
  • 讨 - thảo (lên án), thảo phạt (dẹp giặc)
  • 樁 - thông (cây xanh quanh năm)
Mercy 讨粧
  • 讨 - thảo (lên án), thảo phạt (dẹp giặc)
  • 粧 - trang điểm, trang sức
Wilhelmina 艹裝
  • 艹 - thảo (bộ gốc)
  • 裝 - quân trang, trang sức
Laniya 讨妆
  • 讨 - thảo (lên án), thảo phạt (dẹp giặc)
  • 妆 - trang điểm, trang sức
Shakia 讨莊
  • 讨 - thảo (lên án), thảo phạt (dẹp giặc)
  • 莊 - trang trọng; khang trang
Willodean 草裝
  • 草 - thảo mộc, thảo nguyên
  • 裝 - quân trang, trang sức
Maleigha 讨桩
  • 讨 - thảo (lên án), thảo phạt (dẹp giặc)
  • 桩 - trang (cái cọc)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thảo Trang đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thảo Trang

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thảo Trang

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thảo Trang / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu