Từ điển tên

Tên Lam CaÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Lam Ca

Lam Ca là cái tên mang ý nghĩa của vẻ đẹp thanh cao, trong sáng và dịu dàng. Nó tượng trưng cho sự bình yên, thanh thản và hài hòa. Người mang tên Lam Ca thường sở hữu tâm hồn nhạy cảm, giàu tình cảm và luôn khao khát được sống trong thế giới nghệ thuật. Họ là những người hướng nội, thích sự yên tĩnh và thường tìm kiếm sự bình yên trong thiên nhiên. Sửa bởi Từ điển tên

3 lượt xem

Ý nghĩa đệm Lam tên Ca

Tên đệm Lam

"Lam" là đệm gọi của một loại ngọc, có màu từ xanh nước biển ngả sang xanh lá cây, thường được ưa chuộng làm trang sức cho các đấng trị vì Ai Cập cổ đại, Ba Tư, Ấn Độ... vì màu sắc độc đáo của nó. Ngọc Lam còn có tác dụng trị bệnh, mang lại may mắn cho người mang nó. Đệm "Lam" dùng để chỉ người có dung mạo xinh đẹp, quý phái cùng những phẩm chất cao sang của bậc vua chúa, sẽ mang lại may mắn, điềm lành cho những người thân yêu.

Tên chính Ca

Là bài ca, khúc hát. Đặt tên này cho con, bạn mong muốn cuộc đời con ví tựa như những khúc ca, những lời thơ, ý nhạc.

Khám phá rất nhiều công cụ trực tuyến và kho tàng kiến thức phong phú về giải mã giấc mơ, cung hoàng đạo, tarot, bói toán, tâm linh, kinh dịch, phong thủy và rất nhiều lĩnh vực khác tại Website Giải Mệnh!.

Các tên liên quan với Lam Ca

Tên ghép với đệm Lam

Có tổng số 90 tên ghép với đệm Lam trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Lam. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Lam Thư, Lam Xuyên, Lam Tuấn, Lam Đường, Lam Hiếu, Lam Đài, Lam Lâm, Lam Tùng, Lam Viên,

Đệm ghép với tên Ca

Có tổng số 62 đệm ghép với tên Ca trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Ca. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Quang Ca, Triều Ca, Linh Ca, Trâm Ca, Đại Ca, Chí Ca, Trầm Ca, Tình Ca, Thành Ca,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Lam Ca

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Lam Ca được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Lam Ca. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Lam Ca

Giới tính

Tên Lam Ca thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Lam Ca. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Lam kết hợp với tên Ca có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Lam và giới tính của người có tên Ca. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Lam Ca đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Lam Ca trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Lam Ca trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Lam Ca trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Lam Ca trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Lam Ca bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Lam Ca có tổng cộng 130 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Lam Ca trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Lam là mệnh Mộc và Tên Ca là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Lam Ca cần xác định rõ ràng đệm Lam và tên Ca được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Lam Ca trong Hán Việt và Phong thủy qua 130 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Lam Ca trong thần số học

Bảng quy đổi tên Lam Ca sang thần số học
LAM CA
11
343

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Lam Ca

Tên tiếng Anh cho tên Lam Ca
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Katie 琳钆
  • 琳 - lâm (một loại ngọc): ngọc lâm
  • 钆 - ca (kim loại Gadolenium)
Maggie 蓝钆
  • 蓝 - xanh lam
  • 钆 - ca (kim loại Gadolenium)
Beverley 籃钆
  • 籃 - lam (cái giỏ, cái sọt)
  • 钆 - ca (kim loại Gadolenium)
Gerry 藍钆
  • 藍 - áo chàm; dân tộc Chàm
  • 钆 - ca (kim loại Gadolenium)
Marva 岚钆
  • 岚 - lam chướng
  • 钆 - ca (kim loại Gadolenium)
Lauretta 嵐钆
  • 嵐 - lam chướng
  • 钆 - ca (kim loại Gadolenium)
Annetta 篮钆
  • 篮 - lam (cái giỏ, cái sọt)
  • 钆 - ca (kim loại Gadolenium)
Shelba 婪钆
  • 婪 - tham lam
  • 钆 - ca (kim loại Gadolenium)
Cammie 糮钆
  • 糮 - bánh chè lam
  • 钆 - ca (kim loại Gadolenium)
Mackie 𥜓钆
  • 𥜓 - lam lũ
  • 钆 - ca (kim loại Gadolenium)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Lam Ca đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Lam Ca

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Lam Ca

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Lam Ca / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu