Từ điển tên

Tên Thế ĐềÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thế Đề

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Thế Đề.

4 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thế tên Đề

Tên đệm Thế

Theo nghĩa gốc Hán, Thế có nghĩa là quyền lực, sức mạnh, uy lực. Đệm Thế thường dùng để nói đến người khỏe mạnh, uy nghi, tài giỏi và có quyền lực trong tay.

Tên chính Đề

Nghĩa Hán Việt là tiếng chim kêu, ngụ ý sự đột phá, mới lạ, hấp dẫn, bất ngờ.

Khám phá rất nhiều công cụ trực tuyến và kho tàng kiến thức phong phú về giải mã giấc mơ, cung hoàng đạo, tarot, bói toán, tâm linh, kinh dịch, phong thủy và rất nhiều lĩnh vực khác tại Website Giải Mệnh!.

Các tên liên quan với Thế Đề

Tên ghép với đệm Thế

Có tổng số 424 tên ghép với đệm Thế trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thế. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Thế Bá, Thế Bàng, Thế Băng, Thế Bổn, Thế Ca, Thế Cáp, Thế Chỉnh, Thế Dũ, Thế Đáo,

Đệm ghép với tên Đề

Có tổng số 13 đệm ghép với tên Đề trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Đề. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Công Đề, Xuân Đề, Viết Đề, Kim Đề, Thành Đề, Nguyên Đề, Thanh Đề, Huỳnh Đề, Thị Đề,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thế Đề

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Thế Đề được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thế Đề. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thế Đề

Giới tính

Tên Thế Đề thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thế Đề. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thế kết hợp với tên Đề có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thế và giới tính của người có tên Đề. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thế Đề đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thế Đề trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thế Đề trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thế Đề trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thế Đề trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thế Đề bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thế Đề có tổng cộng 342 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thế Đề trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thế là mệnh Kim và Tên Đề là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thế Đề cần xác định rõ ràng đệm Thế và tên Đề được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thế Đề trong Hán Việt và Phong thủy qua 342 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thế Đề trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thế Đề sang thần số học
TH Đ
55
284

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Thế Đề

Tên tiếng Anh cho tên Thế Đề
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Paul 势𣾸
  • 势 - thế lực, địa thế
  • 𣾸 - ướt đầm đề
Lexi 世𣾸
  • 世 - thế hệ, thế sự
  • 𣾸 - ướt đầm đề
Bettye 卋𣾸
  • 卋 - thế hệ, thế sự
  • 𣾸 - ướt đầm đề
Coy 愍𣾸
  • 愍 - thay thế
  • 𣾸 - ướt đầm đề
Kallie 妻𣾸
  • 妻 - thế (thê tử)
  • 𣾸 - ướt đầm đề
Cherry 屜𣾸
  • 屜 - thế (chõ xếp nhiều tầng)
  • 𣾸 - ướt đầm đề
Ines 鬀𣾸
  • 鬀 - thế (cạo sát)
  • 𣾸 - ướt đầm đề
Arlie 剃𣾸
  • 剃 - thế (cạo sát)
  • 𣾸 - ướt đầm đề
Dorcas 沏𣾸
  • 沏 - thế (hãm, nấu)
  • 𣾸 - ướt đầm đề
Eulalia 砌𣾸
  • 砌 - thế (trát hồ lên vải)
  • 𣾸 - ướt đầm đề

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thế Đề đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thế Đề

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thế Đề

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thế Đề / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu