Ý nghĩa tên Thế Băng
Chữ "Thế" mang nghĩa quyền thế, quyền lực. Tên con mang tham vọng về quyền lực sức mạnh to lớn có thể tạo ra những điều vĩ đại. "Băng" theo nghĩa Hán Việt vừa hàm ý chỉ cái lạnh băng giá vừa diễn tả hình ảnh băng tuyết trắng muốt, ngọc ngà. "Thế Băng" thường dùng để miêu tả người có khí tiết thanh cao, thể phách cường tráng, mạnh mẽ. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Thế tên Băng
Tên đệm Thế
Theo nghĩa gốc Hán, Thế có nghĩa là quyền lực, sức mạnh, uy lực. Đệm Thế thường dùng để nói đến người khỏe mạnh, uy nghi, tài giỏi và có quyền lực trong tay.
Tên chính Băng
"Băng" vừa hàm ý chỉ cái lạnh thấu xương vừa diễn tả hình ảnh băng tuyết trắng muốt, ngọc ngà. Tên "Băng" thường dùng để miêu tả người con gái, dung mạo xinh đẹp, làn da trắng nõn, người có phẩm hạnh, khí tiết thanh cao, tấm lòng trong sáng khó lay động.
Các tên liên quan với Thế Băng
Tên ghép với đệm Thế
Có tổng số 424 tên ghép với đệm Thế trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thế. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Thế Bổn, Thế Ca, Thế Cáp, Thế Chỉnh, Thế Dũ, Thế Đáo, Thế Hạc, Thế Hóa, Thế Kiệm,
Đệm ghép với tên Băng
Có tổng số 81 đệm ghép với tên Băng trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Băng. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Viết Băng, Lăng Băng, Hà Băng, Thu Băng, Lạc Băng, Diệu Băng, Kiều Băng, Công Băng, Khoa Băng,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Thế Băng
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Thế Băng được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thế Băng. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thế Băng
Giới tính
Tên Thế Băng thường được dùng cho: Chưa xác định
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thế Băng. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Thế kết hợp với tên Băng có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thế và giới tính của người có tên Băng. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thế Băng đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Thế Băng trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Thế Băng trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
h
-
-
ế
-
-
B
-
-
ă
-
-
n
-
-
g
-
Tên Thế Băng trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Thế Băng trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Thế Băng bao gồm:
- Đệm Thế có 18 cách viết.
- Tên Băng có 12 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Thế Băng có tổng cộng 216 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Thế Băng trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Thế là mệnh Kim và Tên Băng là mệnh Thủy.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thế Băng cần xác định rõ ràng đệm Thế và tên Băng được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thế Băng trong Hán Việt và Phong thủy qua 216 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Thế Băng trong thần số học
T | H | Ế | B | Ă | N | G | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
5 | 1 | ||||||
2 | 8 | 2 | 5 | 7 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 6
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 6
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 3
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Thế Băng
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Paul | 势𬭖 |
|
Lexi | 世𬭖 |
|
Bettye | 卋𬭖 |
|
Coy | 愍𬭖 |
|
Kallie | 妻𬭖 |
|
Cherry | 屜𬭖 |
|
Ines | 鬀𬭖 |
|
Arlie | 剃𬭖 |
|
Dorcas | 沏𬭖 |
|
Eulalia | 砌𬭖 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thế Băng đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả