Từ điển tên

Tên Thế BăngÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thế Băng

Chữ "Thế" mang nghĩa quyền thế, quyền lực. Tên con mang tham vọng về quyền lực sức mạnh to lớn có thể tạo ra những điều vĩ đại. "Băng" theo nghĩa Hán Việt vừa hàm ý chỉ cái lạnh băng giá vừa diễn tả hình ảnh băng tuyết trắng muốt, ngọc ngà. "Thế Băng" thường dùng để miêu tả người có khí tiết thanh cao, thể phách cường tráng, mạnh mẽ. Sửa bởi Từ điển tên

9 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thế tên Băng

Tên đệm Thế

Theo nghĩa gốc Hán, Thế có nghĩa là quyền lực, sức mạnh, uy lực. Đệm Thế thường dùng để nói đến người khỏe mạnh, uy nghi, tài giỏi và có quyền lực trong tay.

Tên chính Băng

"Băng" vừa hàm ý chỉ cái lạnh thấu xương vừa diễn tả hình ảnh băng tuyết trắng muốt, ngọc ngà. Tên "Băng" thường dùng để miêu tả người con gái, dung mạo xinh đẹp, làn da trắng nõn, người có phẩm hạnh, khí tiết thanh cao, tấm lòng trong sáng khó lay động.

Giới thiệu: Khám phá ngôn ngữ tình yêu của bạn và tìm hiểu cách thể hiện và nhận nhận tình yêu hiệu quả nhất để xây dựng mối quan hệ bền chặt và hạnh phúc hơn bằng công cụ Trắc nghiệm ngôn ngữ tình yêu

Các tên liên quan với Thế Băng

Tên ghép với đệm Thế

Có tổng số 424 tên ghép với đệm Thế trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thế. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Thế Bổn, Thế Ca, Thế Cáp, Thế Chỉnh, Thế Dũ, Thế Đáo, Thế Hạc, Thế Hóa, Thế Kiệm,

Đệm ghép với tên Băng

Có tổng số 81 đệm ghép với tên Băng trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Băng. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Viết Băng, Lăng Băng, Hà Băng, Thu Băng, Lạc Băng, Diệu Băng, Kiều Băng, Công Băng, Khoa Băng,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thế Băng

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Thế Băng được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thế Băng. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thế Băng

Giới tính

Tên Thế Băng thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thế Băng. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thế kết hợp với tên Băng có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thế và giới tính của người có tên Băng. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thế Băng đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thế Băng trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thế Băng trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thế Băng trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thế Băng trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thế Băng bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thế Băng có tổng cộng 216 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thế Băng trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thế là mệnh Kim và Tên Băng là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thế Băng cần xác định rõ ràng đệm Thế và tên Băng được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thế Băng trong Hán Việt và Phong thủy qua 216 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thế Băng trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thế Băng sang thần số học
TH BĂNG
51
28257

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Thế Băng

Tên tiếng Anh cho tên Thế Băng
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Paul 势𬭖
  • 势 - thế lực, địa thế
  • 𬭖 - băng tử (tiền cục)
Lexi 世𬭖
  • 世 - thế hệ, thế sự
  • 𬭖 - băng tử (tiền cục)
Bettye 卋𬭖
  • 卋 - thế hệ, thế sự
  • 𬭖 - băng tử (tiền cục)
Coy 愍𬭖
  • 愍 - thay thế
  • 𬭖 - băng tử (tiền cục)
Kallie 妻𬭖
  • 妻 - thế (thê tử)
  • 𬭖 - băng tử (tiền cục)
Cherry 屜𬭖
  • 屜 - thế (chõ xếp nhiều tầng)
  • 𬭖 - băng tử (tiền cục)
Ines 鬀𬭖
  • 鬀 - thế (cạo sát)
  • 𬭖 - băng tử (tiền cục)
Arlie 剃𬭖
  • 剃 - thế (cạo sát)
  • 𬭖 - băng tử (tiền cục)
Dorcas 沏𬭖
  • 沏 - thế (hãm, nấu)
  • 𬭖 - băng tử (tiền cục)
Eulalia 砌𬭖
  • 砌 - thế (trát hồ lên vải)
  • 𬭖 - băng tử (tiền cục)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thế Băng đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thế Băng

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thế Băng

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thế Băng / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu