Ý nghĩa tên Thế Hiếu
Mong muốn con lúc nào cũng đặt chữ hiếu lên làm đầu và luôn giữ đạo hiếu với người lớn. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Thế tên Hiếu
Tên đệm Thế
Theo nghĩa gốc Hán, Thế có nghĩa là quyền lực, sức mạnh, uy lực. Đệm Thế thường dùng để nói đến người khỏe mạnh, uy nghi, tài giỏi và có quyền lực trong tay.
Tên chính Hiếu
Chữ "Hiếu" là nền tảng đạo đức, gắn liền với nhân cách làm người theo tư tưởng của người phương Đông. "Hiếu" thể hiện sự tôn kính, quý trọng, luôn biết ơn, ghi nhớ những bậc sinh thành, trưởng bối có công ơn với mình. Hiếu là hiếu thảo, hiếu kính, hiếu trung. Thể hiện mong muốn của cha mẹ rằng con cái của họ sẽ luôn là người con có hiếu, biết ơn và kính trọng cha mẹ, ông bà, những người đã có công ơn với mình.
Các tên liên quan với Thế Hiếu
Tên ghép với đệm Thế
Có tổng số 424 tên ghép với đệm Thế trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thế. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Thế Ân, Thế Bình, Thế Chuẩn, Thế Doanh, Thế Duyệt, Thế Quân, Thế Kiệt, Thế Việt, Thế Quyền,
Đệm ghép với tên Hiếu
Có tổng số 189 đệm ghép với tên Hiếu trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Hiếu. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
An Hiếu, Bảo Hiếu, Phi Hiếu, Trí Hiếu, Đông Hiếu, Viết Hiếu, Anh Hiếu, Thành Hiếu, Đăng Hiếu,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Thế Hiếu
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Thế Hiếu Đang giảm dần
Tên Thế Hiếu được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thế Hiếu. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Thế Hiếu phổ biến nhất tại Thanh Hóa với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.02%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Thanh Hóa | 0.02% |
2 | Bắc Ninh | 0.02% |
3 | Nam Định | 0.02% |
4 | Kon Tum | 0.02% |
5 | Lạng Sơn | 0.01% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thế Hiếu
Giới tính
Tên Thế Hiếu thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thế Hiếu. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Thế kết hợp với tên Hiếu có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thế và giới tính của người có tên Hiếu. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thế Hiếu đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Thế Hiếu trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Thế Hiếu trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
h
-
-
ế
-
-
H
-
-
i
-
-
ế
-
-
u
-
Tên Thế Hiếu trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Thế Hiếu trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Thế Hiếu bao gồm:
- Đệm Thế có 18 cách viết.
- Tên Hiếu có 2 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Thế Hiếu có tổng cộng 36 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Thế Hiếu trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Thế là mệnh Kim và Tên Hiếu là mệnh Thủy.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thế Hiếu cần xác định rõ ràng đệm Thế và tên Hiếu được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thế Hiếu trong Hán Việt và Phong thủy qua 36 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Thế Hiếu trong thần số học
T | H | Ế | H | I | Ế | U | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
5 | 9 | 5 | 3 | ||||
2 | 8 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 22
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 9
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 4
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Thế Hiếu
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Rowan | 鬀孝 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thế Hiếu đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả