Ý nghĩa tên Thế Trực
Tên Thế Trực mang ý nghĩa là người luôn thẳng thắn, chính trực, hành động theo lẽ phải, không bao giờ khuất phục trước gian khó. Họ là người có ý chí kiên cường, dám nghĩ dám làm, luôn nỗ lực hết mình để đạt được mục tiêu của mình. Thế Trực là người trọng tình nghĩa, luôn sẵn sàng giúp đỡ những người xung quanh. Họ thông minh, nhanh nhạy, có khả năng lãnh đạo tốt và được nhiều người kính trọng. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Thế tên Trực
Tên đệm Thế
Theo nghĩa gốc Hán, Thế có nghĩa là quyền lực, sức mạnh, uy lực. Đệm Thế thường dùng để nói đến người khỏe mạnh, uy nghi, tài giỏi và có quyền lực trong tay.
Tên chính Trực
"Trực" trong tiếng Việt có nhiều nghĩa, nhưng ý nghĩa phổ biến nhất là "thẳng". Tên "Trực" thường được dùng để chỉ những người có tính cách ngay thẳng, chính trực, không khuất phục trước cường quyền, áp bức. Ngoài ra, "trực" còn có nghĩa là "đối diện", "gặp gỡ".
Các tên liên quan với Thế Trực
Tên ghép với đệm Thế
Có tổng số 424 tên ghép với đệm Thế trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thế. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Thế Phích, Thế Phông, Thế Luật, Thế Ích, Thế Thu, Thế Phường, Thế Vững, Thế Tông, Thế Lỉnh,
Đệm ghép với tên Trực
Có tổng số 46 đệm ghép với tên Trực trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Trực. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Hồng Trực, Xuân Trực, Bảo Trực, Nghi Trực, Bá Trực, Ngọc Trực, Lê Trực, Nhất Trực, Ái Trực,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Thế Trực
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Thế Trực được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thế Trực. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thế Trực
Giới tính
Tên Thế Trực thường được dùng cho: Chưa xác định
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thế Trực. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Thế kết hợp với tên Trực có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thế và giới tính của người có tên Trực. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thế Trực đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Thế Trực trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Thế Trực trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
h
-
-
ế
-
-
T
-
-
r
-
-
ự
-
-
c
-
Tên Thế Trực trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Thế Trực trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Thế Trực bao gồm:
- Đệm Thế có 18 cách viết.
- Tên Trực có 1 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Thế Trực có tổng cộng 18 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Thế Trực trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Thế là mệnh Kim và Tên Trực là mệnh Hỏa.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thế Trực cần xác định rõ ràng đệm Thế và tên Trực được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thế Trực trong Hán Việt và Phong thủy qua 18 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Thế Trực trong thần số học
T | H | Ế | T | R | Ự | C | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
5 | 3 | ||||||
2 | 8 | 2 | 9 | 3 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 8
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 6
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 5
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Thế Trực
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Paul | 势直 |
|
Lexi | 世直 |
|
Bettye | 卋直 |
|
Coy | 愍直 |
|
Kallie | 妻直 |
|
Cherry | 屜直 |
|
Ines | 鬀直 |
|
Arlie | 剃直 |
|
Dorcas | 沏直 |
|
Eulalia | 砌直 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thế Trực đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả