Từ điển tên

Tên Thế TrựcÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thế Trực

Tên Thế Trực mang ý nghĩa là người luôn thẳng thắn, chính trực, hành động theo lẽ phải, không bao giờ khuất phục trước gian khó. Họ là người có ý chí kiên cường, dám nghĩ dám làm, luôn nỗ lực hết mình để đạt được mục tiêu của mình. Thế Trực là người trọng tình nghĩa, luôn sẵn sàng giúp đỡ những người xung quanh. Họ thông minh, nhanh nhạy, có khả năng lãnh đạo tốt và được nhiều người kính trọng. Sửa bởi Từ điển tên

6 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thế tên Trực

Tên đệm Thế

Theo nghĩa gốc Hán, Thế có nghĩa là quyền lực, sức mạnh, uy lực. Đệm Thế thường dùng để nói đến người khỏe mạnh, uy nghi, tài giỏi và có quyền lực trong tay.

Tên chính Trực

"Trực" trong tiếng Việt có nhiều nghĩa, nhưng ý nghĩa phổ biến nhất là "thẳng". Tên "Trực" thường được dùng để chỉ những người có tính cách ngay thẳng, chính trực, không khuất phục trước cường quyền, áp bức. Ngoài ra, "trực" còn có nghĩa là "đối diện", "gặp gỡ".

Đánh giá khả năng tư duy, trí tuệ, nhận thức và giải quyết vấn đề của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 36 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Thế Trực

Tên ghép với đệm Thế

Có tổng số 424 tên ghép với đệm Thế trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thế. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Thế Phích, Thế Phông, Thế Luật, Thế Ích, Thế Thu, Thế Phường, Thế Vững, Thế Tông, Thế Lỉnh,

Đệm ghép với tên Trực

Có tổng số 46 đệm ghép với tên Trực trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Trực. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Hồng Trực, Xuân Trực, Bảo Trực, Nghi Trực, Bá Trực, Ngọc Trực, Lê Trực, Nhất Trực, Ái Trực,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thế Trực

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Thế Trực được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thế Trực. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thế Trực

Giới tính

Tên Thế Trực thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thế Trực. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thế kết hợp với tên Trực có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thế và giới tính của người có tên Trực. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thế Trực đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thế Trực trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thế Trực trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thế Trực trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thế Trực trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thế Trực bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thế Trực có tổng cộng 18 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thế Trực trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thế là mệnh Kim và Tên Trực là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thế Trực cần xác định rõ ràng đệm Thế và tên Trực được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thế Trực trong Hán Việt và Phong thủy qua 18 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thế Trực trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thế Trực sang thần số học
TH TRC
53
28293

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Thế Trực

Tên tiếng Anh cho tên Thế Trực
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Paul 势直
  • 势 - thế lực, địa thế
  • 直 - trực thăng; chính trực
Lexi 世直
  • 世 - thế hệ, thế sự
  • 直 - trực thăng; chính trực
Bettye 卋直
  • 卋 - thế hệ, thế sự
  • 直 - trực thăng; chính trực
Coy 愍直
  • 愍 - thay thế
  • 直 - trực thăng; chính trực
Kallie 妻直
  • 妻 - thế (thê tử)
  • 直 - trực thăng; chính trực
Cherry 屜直
  • 屜 - thế (chõ xếp nhiều tầng)
  • 直 - trực thăng; chính trực
Ines 鬀直
  • 鬀 - thế (cạo sát)
  • 直 - trực thăng; chính trực
Arlie 剃直
  • 剃 - thế (cạo sát)
  • 直 - trực thăng; chính trực
Dorcas 沏直
  • 沏 - thế (hãm, nấu)
  • 直 - trực thăng; chính trực
Eulalia 砌直
  • 砌 - thế (trát hồ lên vải)
  • 直 - trực thăng; chính trực

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thế Trực đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thế Trực

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thế Trực

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thế Trực / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu