Từ điển tên

Tên Thế LênÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thế Lên

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Thế Lên.

2 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thế tên Lên

Tên đệm Thế

Theo nghĩa gốc Hán, Thế có nghĩa là quyền lực, sức mạnh, uy lực. Đệm Thế thường dùng để nói đến người khỏe mạnh, uy nghi, tài giỏi và có quyền lực trong tay.

Tên chính Lên

Chưa được giải nghĩa

Khám phá bí ẩn tương lai về tình yêu, sự nghiệp, tài chính, sức khỏe... với Bói bài 36 lá - phương pháp bói toán lâu đời và chính xác nhất từ phương Tây.

Các tên liên quan với Thế Lên

Tên ghép với đệm Thế

Có tổng số 424 tên ghép với đệm Thế trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thế. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Thế My, Thế Diệp, Thế Năm, Thế San, Thế Hiểu, Thế Đam, Thế Nhuận, Thế Vịnh, Thế Giảng,

Đệm ghép với tên Lên

Có tổng số 22 đệm ghép với tên Lên trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Lên. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Đình Lên, Xuân Lên, Phi Lên, Bảo Lên, Hùng Lên, Tân Lên, Hoài Lên, Mỹ Lên, Hoàng Lên,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thế Lên

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Thế Lên được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thế Lên. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thế Lên

Giới tính

Tên Thế Lên thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thế Lên. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thế kết hợp với tên Lên có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thế và giới tính của người có tên Lên. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thế Lên đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thế Lên trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thế Lên trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thế Lên trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thế Lên trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thế Lên bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thế Lên có tổng cộng 126 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thế Lên trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thế là mệnh Kim và Tên Lên là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thế Lên cần xác định rõ ràng đệm Thế và tên Lên được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thế Lên trong Hán Việt và Phong thủy qua 126 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thế Lên trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thế Lên sang thần số học
TH LÊN
55
2835

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Thế Lên

Tên tiếng Anh cho tên Thế Lên
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Paul 势𬨺
  • 势 - thế lực, địa thế
  • 𬨺 - lên trên; đi lên
Lexi 世𬨺
  • 世 - thế hệ, thế sự
  • 𬨺 - lên trên; đi lên
Bettye 卋𬨺
  • 卋 - thế hệ, thế sự
  • 𬨺 - lên trên; đi lên
Coy 愍𬨺
  • 愍 - thay thế
  • 𬨺 - lên trên; đi lên
Kallie 妻𬨺
  • 妻 - thế (thê tử)
  • 𬨺 - lên trên; đi lên
Cherry 屜𬨺
  • 屜 - thế (chõ xếp nhiều tầng)
  • 𬨺 - lên trên; đi lên
Ines 鬀𬨺
  • 鬀 - thế (cạo sát)
  • 𬨺 - lên trên; đi lên
Arlie 剃𬨺
  • 剃 - thế (cạo sát)
  • 𬨺 - lên trên; đi lên
Dorcas 沏𬨺
  • 沏 - thế (hãm, nấu)
  • 𬨺 - lên trên; đi lên
Eulalia 砌𬨺
  • 砌 - thế (trát hồ lên vải)
  • 𬨺 - lên trên; đi lên

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thế Lên đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thế Lên

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thế Lên

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thế Lên / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu