Từ điển tên

Tên Thế LênÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thế Lên

Tên Thế Lên mang ý nghĩa chỉ một người có chí lớn, khao khát tiến xa và gặt hái nhiều thành công trong cuộc sống. "Thế" trong tên thường biểu thị cho sức mạnh, sự kiên định và vững vàng, còn "Lên" tượng trưng cho sự thăng tiến, tiến triển và thành đạt. Sửa bởi Từ điển tên

2 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thế tên Lên

Tên đệm Thế

Theo nghĩa gốc Hán, Thế có nghĩa là quyền lực, sức mạnh, uy lực. Đệm Thế thường dùng để nói đến người khỏe mạnh, uy nghi, tài giỏi và có quyền lực trong tay.

Tên chính Lên

Tên Lên mang ý nghĩa là sự thăng tiến, vươn lên, đạt đến đỉnh cao. Người sở hữu tên này thường có tính cách mạnh mẽ, kiên định, có ý chí phấn đấu và luôn hướng đến mục tiêu rõ ràng. Họ là những người thông minh, nhanh nhẹn, có khả năng lãnh đạo và được nhiều người kính trọng. Trong cuộc sống, họ thường đạt được nhiều thành công nhờ vào sự cố gắng và nỗ lực không ngừng nghỉ của mình.

Đo lường, đánh giá khả năng tư duy logic, giải quyết vấn đề và nhận thức của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 30 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Thế Lên

Tên ghép với đệm Thế

Có tổng số 424 tên ghép với đệm Thế trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thế. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Thế My, Thế Diệp, Thế Năm, Thế San, Thế Hiểu, Thế Đam, Thế Nhuận, Thế Vịnh, Thế Giảng,

Đệm ghép với tên Lên

Có tổng số 22 đệm ghép với tên Lên trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Lên. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Đình Lên, Xuân Lên, Phi Lên, Bảo Lên, Hùng Lên, Tân Lên, Hoài Lên, Mỹ Lên, Hoàng Lên,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thế Lên

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Thế Lên được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thế Lên. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thế Lên

Giới tính

Tên Thế Lên thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thế Lên. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thế kết hợp với tên Lên có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thế và giới tính của người có tên Lên. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thế Lên đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thế Lên trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thế Lên trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thế Lên trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thế Lên trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thế Lên bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thế Lên có tổng cộng 126 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thế Lên trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thế là mệnh Kim và Tên Lên là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thế Lên cần xác định rõ ràng đệm Thế và tên Lên được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thế Lên trong Hán Việt và Phong thủy qua 126 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thế Lên trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thế Lên sang thần số học
TH LÊN
55
2835

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Thế Lên

Tên tiếng Anh cho tên Thế Lên
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Paul 势𬨺
  • 势 - thế lực, địa thế
  • 𬨺 - lên trên; đi lên
Lexi 世𬨺
  • 世 - thế hệ, thế sự
  • 𬨺 - lên trên; đi lên
Bettye 卋𬨺
  • 卋 - thế hệ, thế sự
  • 𬨺 - lên trên; đi lên
Coy 愍𬨺
  • 愍 - thay thế
  • 𬨺 - lên trên; đi lên
Kallie 妻𬨺
  • 妻 - thế (thê tử)
  • 𬨺 - lên trên; đi lên
Cherry 屜𬨺
  • 屜 - thế (chõ xếp nhiều tầng)
  • 𬨺 - lên trên; đi lên
Ines 鬀𬨺
  • 鬀 - thế (cạo sát)
  • 𬨺 - lên trên; đi lên
Arlie 剃𬨺
  • 剃 - thế (cạo sát)
  • 𬨺 - lên trên; đi lên
Dorcas 沏𬨺
  • 沏 - thế (hãm, nấu)
  • 𬨺 - lên trên; đi lên
Eulalia 砌𬨺
  • 砌 - thế (trát hồ lên vải)
  • 𬨺 - lên trên; đi lên

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thế Lên đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thế Lên

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thế Lên

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thế Lên / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu