Từ điển tên

Tên Thế SựÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thế Sự

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Thế Sự.

13 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thế tên Sự

Tên đệm Thế

Theo nghĩa gốc Hán, Thế có nghĩa là quyền lực, sức mạnh, uy lực. Đệm Thế thường dùng để nói đến người khỏe mạnh, uy nghi, tài giỏi và có quyền lực trong tay.

Tên chính Sự

Chưa được giải nghĩa

Đánh giá khả năng tư duy, trí tuệ, nhận thức và giải quyết vấn đề của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 36 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Thế Sự

Tên ghép với đệm Thế

Có tổng số 424 tên ghép với đệm Thế trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thế. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Thế Chuẩn, Thế Gia, Thế Giới, Thế Huân, Thế Sung, Thế Thương, Thế Ân, Thế Vĩnh, Thế Hợp,

Đệm ghép với tên Sự

Có tổng số 40 đệm ghép với tên Sự trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Sự. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Đại Sự, Hoàng Sự, Ký Sự, Thái Sự, Thành Sự, Đình Sự, Công Sự, Minh Sự, Quốc Sự,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thế Sự

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Thế Sự được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thế Sự. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thế Sự

Giới tính

Tên Thế Sự thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thế Sự. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thế kết hợp với tên Sự có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thế và giới tính của người có tên Sự. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thế Sự đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thế Sự trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thế Sự trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Thế Sự trong từ điển Tiếng Việt

Ý nghĩa của từ Thế Sự

Tên Thế Sự trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thế Sự trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thế Sự bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thế Sự có tổng cộng 18 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thế Sự trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thế là mệnh Kim và Tên Sự là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thế Sự cần xác định rõ ràng đệm Thế và tên Sự được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thế Sự trong Hán Việt và Phong thủy qua 18 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thế Sự trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thế Sự sang thần số học
TH S
53
281

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Thế Sự

Tên tiếng Anh cho tên Thế Sự
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Paul 势事
  • 势 - thế lực, địa thế
  • 事 - sự việc
Deron 鬀事
  • 鬀 - thế (cạo sát)
  • 事 - sự việc
Earlie 涕事
  • 涕 - thế (nước mắt, nước mũi)
  • 事 - sự việc

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thế Sự đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thế Sự

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thế Sự

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thế Sự / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu