Ý nghĩa tên Thế Thiện
Tên Thế Thiện mang ý nghĩa một người có tính cách tốt đẹp, luôn sống hướng thiện, làm việc thiện, giúp đỡ mọi người xung quanh. Họ được mọi người yêu quý và kính trọng nhờ sự chân thành, lương thiện và tốt bụng của mình. Những người tên Thế Thiện thường có một cuộc sống bình an, hạnh phúc và được hưởng nhiều phúc đức. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Thế tên Thiện
Tên đệm Thế
Theo nghĩa gốc Hán, Thế có nghĩa là quyền lực, sức mạnh, uy lực. Đệm Thế thường dùng để nói đến người khỏe mạnh, uy nghi, tài giỏi và có quyền lực trong tay.
Tên chính Thiện
Theo nghĩa Hán Việt, "Thiện" là từ dùng để khen ngợi những con người có phẩm chất hiền lành, tốt bụng, lương thiện. Đặt con tên này là mong con sè là người tốt, biết tu tâm tích đức, yêu thương mọi người.
Các tên liên quan với Thế Thiện
Tên ghép với đệm Thế
Có tổng số 424 tên ghép với đệm Thế trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thế. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Thế Ân, Thế Chuẩn, Thế Doanh, Thế Gia, Thế Giang, Thế Tú, Thế Thanh, Thế Bách, Thế Vương,
Đệm ghép với tên Thiện
Có tổng số 156 đệm ghép với tên Thiện trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thiện. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
An Thiện, Bảo Thiện, Đăng Thiện, Hùng Thiện, Huy Thiện, Nhật Thiện, Gia Thiện, Hoàn Thiện, Trung Thiện,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Thế Thiện
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Thế Thiện Đang tăng dần
Tên Thế Thiện được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thế Thiện. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thế Thiện
Giới tính
Tên Thế Thiện thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thế Thiện. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Thế kết hợp với tên Thiện có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thế và giới tính của người có tên Thiện. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thế Thiện đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Thế Thiện trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Thế Thiện trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
h
-
-
ế
-
-
T
-
-
h
-
-
i
-
-
ệ
-
-
n
-
Tên Thế Thiện trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Thế Thiện trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Thế Thiện bao gồm:
- Đệm Thế có 18 cách viết.
- Tên Thiện có 12 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Thế Thiện có tổng cộng 216 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Thế Thiện trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Thế là mệnh Kim và Tên Thiện là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thế Thiện cần xác định rõ ràng đệm Thế và tên Thiện được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thế Thiện trong Hán Việt và Phong thủy qua 216 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Thế Thiện trong thần số học
T | H | Ế | T | H | I | Ệ | N | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
5 | 9 | 5 | ||||||
2 | 8 | 2 | 8 | 5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 7
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 8
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.