Ý nghĩa tên Nhật Thiện
Ý nghĩa đệm Nhật tên Thiện
Tên đệm Nhật
Nhật theo tiếng Hán Việt có nghĩa là mặt trời, là ban ngày. Trong đệm gọi Nhật hàm ý là sự chiếu sáng, soi rọi vầng hào quang rực rỡ. Đặt đệm này cha mẹ mong con sẽ là 1 người tài giỏi, thông minh, tinh anh có 1 tương lai tươi sáng, rực rỡ như ánh mặt trời, mang lại niềm tự hào cho cả gia đình.
Tên chính Thiện
Theo nghĩa Hán Việt, "Thiện" là từ dùng để khen ngợi những con người có phẩm chất hiền lành, tốt bụng, lương thiện. Đặt con tên này là mong con sè là người tốt, biết tu tâm tích đức, yêu thương mọi người.
Các tên liên quan với Nhật Thiện
Tên ghép với đệm Nhật
Có tổng số 328 tên ghép với đệm Nhật trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Nhật. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Nhật Âu, Nhật Bằng, Nhật Chiêu, Nhật Gia, Nhật Hoài, Nhật Đông, Nhật Tường, Nhật Tùng, Nhật Sang,
Đệm ghép với tên Thiện
Có tổng số 156 đệm ghép với tên Thiện trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thiện. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
An Thiện, Bảo Thiện, Đăng Thiện, Hùng Thiện, Huy Thiện, Gia Thiện, Hoàn Thiện, Trung Thiện, Trọng Thiện,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Nhật Thiện
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Nhật Thiện Đang tăng dần
Tên Nhật Thiện được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Nhật Thiện. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Nhật Thiện phổ biến nhất tại Khánh Hòa với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.02%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Khánh Hòa | 0.02% |
2 | Bình Thuận | 0.02% |
3 | Hòa Bình | 0.01% |
4 | Ninh Thuận | 0.01% |
5 | Tiền Giang | 0.01% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Nhật Thiện
Giới tính
Tên Nhật Thiện thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Nhật Thiện. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Nhật kết hợp với tên Thiện có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Nhật và giới tính của người có tên Thiện. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Nhật Thiện đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Nhật Thiện trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Nhật Thiện trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
N
-
-
h
-
-
ậ
-
-
t
-
-
T
-
-
h
-
-
i
-
-
ệ
-
-
n
-
Tên Nhật Thiện trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Nhật Thiện trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Nhật Thiện bao gồm:
- Đệm Nhật có 1 cách viết.
- Tên Thiện có 12 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Nhật Thiện có tổng cộng 12 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Nhật Thiện trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Nhật là mệnh Hỏa và Tên Thiện là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Nhật Thiện cần xác định rõ ràng đệm Nhật và tên Thiện được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Nhật Thiện trong Hán Việt và Phong thủy qua 12 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Nhật Thiện trong thần số học
N | H | Ậ | T | T | H | I | Ệ | N | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 9 | 5 | |||||||
5 | 8 | 2 | 2 | 8 | 5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 6
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 3
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 9
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.