Ý nghĩa tên Thế Thanh
Thế: Có nghĩa là vững chắc, kiên định.- Thanh: Có nghĩa là thanh khiết, trong sáng, cao quý. Kết hợp lại, Thế Thanh mang ý nghĩa chỉ người có tính cách vững vàng, mạnh mẽ, trong sáng và có phẩm chất cao đẹp. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Thế tên Thanh
Tên đệm Thế
Theo nghĩa gốc Hán, Thế có nghĩa là quyền lực, sức mạnh, uy lực. Đệm Thế thường dùng để nói đến người khỏe mạnh, uy nghi, tài giỏi và có quyền lực trong tay.
Tên chính Thanh
Chữ "Thanh" trong tiếng Việt có nhiều nghĩa, nhưng ý nghĩa phổ biến nhất là "trong xanh, sạch sẽ, thanh khiết". Chữ "Thanh" cũng có thể mang nghĩa là "màu xanh", "tuổi trẻ", "sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch". Tên "Thanh" có ý nghĩa mong muốn con có một tâm hồn trong sáng, thanh khiết, sống một cuộc đời cao đẹp, thanh cao.
Các tên liên quan với Thế Thanh
Tên ghép với đệm Thế
Có tổng số 424 tên ghép với đệm Thế trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thế. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Thế Ân, Thế Chuẩn, Thế Doanh, Thế Gia, Thế Giang, Thế Bách, Thế Vương, Thế Thuận, Thế Mỹ,
Đệm ghép với tên Thanh
Có tổng số 266 đệm ghép với tên Thanh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thanh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Bình Thanh, Đại Thanh, Lâm Thanh, Phát Thanh, Phi Thanh, Trọng Thanh, Châu Thanh, Trí Thanh, Bá Thanh,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Thế Thanh
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Thế Thanh được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thế Thanh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Thế Thanh phổ biến nhất tại Kon Tum với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.02%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Kon Tum | 0.02% |
2 | Bình Thuận | 0.02% |
3 | Thái Nguyên | 0.01% |
4 | Sơn La | 0.01% |
5 | Hải Dương | 0.01% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thế Thanh
Giới tính
Tên Thế Thanh thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thế Thanh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Thế kết hợp với tên Thanh có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thế và giới tính của người có tên Thanh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thế Thanh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Thế Thanh trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Thế Thanh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
h
-
-
ế
-
-
T
-
-
h
-
-
a
-
-
n
-
-
h
-
Tên Thế Thanh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Thế Thanh trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Thế Thanh bao gồm:
- Đệm Thế có 18 cách viết.
- Tên Thanh có 14 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Thế Thanh có tổng cộng 252 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Thế Thanh trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Thế là mệnh Kim và Tên Thanh là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thế Thanh cần xác định rõ ràng đệm Thế và tên Thanh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thế Thanh trong Hán Việt và Phong thủy qua 252 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Thế Thanh trong thần số học
T | H | Ế | T | H | A | N | H | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
5 | 1 | |||||||
2 | 8 | 2 | 8 | 5 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 6
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 6
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 3
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.