Từ điển tên

Tên Thế ThươngÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thế Thương

Ý nghĩa chi tiết của tên Thế Thương là:  Thế Thương mang ý nghĩa là người sinh ra có khả năng lãnh đạo, bản lĩnh, trí tuệ hơn người. Tên Thế Thương thể hiện ý chí, sự kiên định và bản lĩnh vượt trội của người sở hữu. Những người tên Thế Thương thường có khả năng nhìn xa trông rộng, đưa ra những quyết định đúng đắn và dẫn dắt mọi người xung quanh. Họ là những người có tầm nhìn, tham vọng và luôn cố gắng hết mình để đạt được mục tiêu của mình. Sửa bởi Từ điển tên

15 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thế tên Thương

Tên đệm Thế

Theo nghĩa gốc Hán, Thế có nghĩa là quyền lực, sức mạnh, uy lực. Đệm Thế thường dùng để nói đến người khỏe mạnh, uy nghi, tài giỏi và có quyền lực trong tay.

Tên chính Thương

Là tình cảm, sự yêu thương, quý mến, thể hiện tình thương với mọi người, mong muốn hướng đến cuộc sống thanh nhàn, hưởng phúc lộc song toàn, cát tường.

Đánh giá khả năng tư duy, trí tuệ, nhận thức và giải quyết vấn đề của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 36 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Thế Thương

Tên ghép với đệm Thế

Có tổng số 424 tên ghép với đệm Thế trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thế. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Thế Chuẩn, Thế Gia, Thế Giới, Thế Huân, Thế Sung, Thế Ân, Thế Vĩnh, Thế Hợp, Thế Dinh,

Đệm ghép với tên Thương

Có tổng số 148 đệm ghép với tên Thương trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thương. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Tiến Thương, Sỹ Thương, Huy Thương, Chí Thương, Phi Thương, Đình Thương, Hữu Thương, Duy Thương, Công Thương,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thế Thương

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Thế Thương được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thế Thương. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thế Thương

Giới tính

Tên Thế Thương thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thế Thương. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thế kết hợp với tên Thương có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thế và giới tính của người có tên Thương. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thế Thương đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thế Thương trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thế Thương trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thế Thương trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thế Thương trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thế Thương bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thế Thương có tổng cộng 594 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thế Thương trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thế là mệnh Kim và Tên Thương là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thế Thương cần xác định rõ ràng đệm Thế và tên Thương được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thế Thương trong Hán Việt và Phong thủy qua 594 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thế Thương trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thế Thương sang thần số học
TH THƯƠNG
536
282857

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Thế Thương

Tên tiếng Anh cho tên Thế Thương
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Paul 势苍
  • 势 - thế lực, địa thế
  • 苍 - thương (màu lam, lục thẫm)
Jim 鬀仓
  • 鬀 - thế (cạo sát)
  • 仓 - thương (kho)
Milton 鬀苍
  • 鬀 - thế (cạo sát)
  • 苍 - thương (màu lam, lục thẫm)
Mathew 鬀商
  • 鬀 - thế (cạo sát)
  • 商 - thương thuyết
Reid 鬀凔
  • 鬀 - thế (cạo sát)
  • 凔 - thương (lạnh)
Remington 鬀沧
  • 鬀 - thế (cạo sát)
  • 沧 - tang thương
Darrian 鬀搶
  • 鬀 - thế (cạo sát)
  • 搶 - thương (kêu trời; cướp, giật)
Earlie 涕搶
  • 涕 - thế (nước mắt, nước mũi)
  • 搶 - thương (kêu trời; cướp, giật)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thế Thương đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thế Thương

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thế Thương

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thế Thương / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu