Từ điển tên

Tên Thị ÁnhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thị Ánh

Thị: Người phụ nữ đẹp- Ánh: Ánh sáng rực rỡ, tươi sángCái tên Thị Ánh mang ý nghĩa chỉ những người phụ nữ xinh đẹp, rạng rỡ, thông minh và có sức hấp dẫn đặc biệt. Họ là những người có số phận tốt, cuộc sống viên mãn, hạnh phúc và thành đạt. Sửa bởi Từ điển tên

63 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thị tên Ánh

Tên đệm Thị

"Thị" là một từ Hán Việt, có nghĩa là "người phụ nữ" được sử dụng trong nhiều đệm gọi của phụ nữ Việt Nam, thể hiện sự tôn trọng và yêu mến của những người xung quanh. Ngoải ra "Thị" trong nghĩa Hán Việt là quan sát, theo dõi, có thái độ nghiêm khắc, minh bạch, chặt chẽ.

Tên chính Ánh

Tên Ánh gắn liền với những tia sáng do một vật phát ra hoặc phản chiếu lại, ánh sáng phản chiếu lóng lánh, soi rọi ngụ ý chỉ sự khai sáng, chiếu rọi vạn vật.

Khám phá bí ẩn Kinh Dịch và vận mệnh tương lai của bạn với Xem bói kinh dịch - gieo quẻ lục hào.

Các tên liên quan với Thị Ánh

Tên ghép với đệm Thị

Có tổng số 1479 tên ghép với đệm Thị trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thị. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thị Mẫn, Thị Mỹ, Thị Trinh, Thị Diễm, Thị Mận, Thị Tâm, Thị Nguyệt, Thị Hòa, Thị Thùy,

Đệm ghép với tên Ánh

Có tổng số 104 đệm ghép với tên Ánh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Ánh. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Bảo Ánh, Cẩm Ánh, Dương Ánh, Hồng Ánh, Kim Ánh, Ngọc Ánh,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thị Ánh

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Thị Ánh

Những năm gần đây xu hướng người có tên Thị Ánh Đang tăng dần

Tên Thị Ánh được xếp vào nhóm tên Hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thị Ánh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Thị Ánh phổ biến nhất tại Vĩnh Phúc với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.34%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Thị Ánh phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Vĩnh Phúc 0.34%
2 Thanh Hóa 0.32%
3 Bắc Giang 0.32%
4 Bắc Ninh 0.25%
5 Hà Tĩnh 0.25%
Bản đồ phân bố tên Thị Ánh theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thị Ánh

Giới tính

Tên Thị Ánh thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thị Ánh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thị kết hợp với tên Ánh có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thị và giới tính của người có tên Ánh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thị Ánh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thị Ánh trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thị Ánh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thị Ánh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thị Ánh trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thị Ánh bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thị Ánh có tổng cộng 30 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thị Ánh trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thị là mệnh Kim và Tên Ánh là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thị Ánh cần xác định rõ ràng đệm Thị và tên Ánh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thị Ánh trong Hán Việt và Phong thủy qua 30 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thị Ánh trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thị Ánh sang thần số học
TH ÁNH
91
2858

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Thị Ánh

Tên tiếng Anh cho tên Thị Ánh
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Mia 施暎
  • 施 - phòng the
  • 暎 - phản ánh
Nanette 铈映
  • 铈 - chất cerium
  • 映 - ánh lửa
Isabela 鈰暎
  • 鈰 - chất cerium
  • 暎 - phản ánh
Kianna 是暎
  • 是 - lời thị phi
  • 暎 - phản ánh
Caren 视暎
  • 视 - thị sát; giám thị
  • 暎 - phản ánh
Samya 柹暎
  • 柹 - cây thị
  • 暎 - phản ánh
Makiah 嗜暎
  • 嗜 - thị (mê, thích)
  • 暎 - phản ánh
Tamiyah 眎暎
  • 眎 - tuần thị (kiểm sát)
  • 暎 - phản ánh
Halli 豉暎
  • 豉 - bụng xệ, xập xệ
  • 暎 - phản ánh
Jashanti 铈暎
  • 铈 - chất cerium
  • 暎 - phản ánh

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thị Ánh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thị Ánh

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thị Ánh

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thị Ánh / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu